K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a. Read about using synonyms to avoid repetition, then read Minh Phan's article again and underline the synonyms for trip.(Đọc về cách sử dụng từ đồng nghĩa để tránh lặp lại, sau đó đọc lại bài viết của Minh Phan và gạch chân các từ đồng nghĩa với trip.)Writing Skill (Kỹ năng Viết)Using synonyms to avoid repetition(Sử dụng từ đồng nghĩa để tránh lặp lại)To avoid repetition and make your writing more varied, you can use synonyms. A...
Đọc tiếp

a. Read about using synonyms to avoid repetition, then read Minh Phan's article again and underline the synonyms for trip.

(Đọc về cách sử dụng từ đồng nghĩa để tránh lặp lại, sau đó đọc lại bài viết của Minh Phan và gạch chân các từ đồng nghĩa với trip.)

Writing Skill (Kỹ năng Viết)

Using synonyms to avoid repetition

(Sử dụng từ đồng nghĩa để tránh lặp lại)

To avoid repetition and make your writing more varied, you can use synonyms. A synonym is a word that has the same or almost the same meaning as another word.

(Để tránh lặp lại và làm cho bài viết của bạn đa dạng hơn, bạn có thể sử dụng các từ đồng nghĩa. Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống hoặc gần giống với từ khác.)

For example (Ví dụ):

A schoolgirl has raised two thousand dollars for charity in just four days. The schoolgirl young student wanted to give something back to the community after receiving so much help after her accident last June.

(Một nữ sinh đã quyên góp được hai nghìn đô la để làm từ thiện chỉ trong bốn ngày. Cô nữ sinh sinh viên trẻ muốn trao lại điều gì đó cho cộng đồng sau khi nhận được rất nhiều sự giúp đỡ sau tai nạn của cô vào tháng 6 năm ngoái.)

Joanne Evans completed a 3,000 km hike to raise money for charity. She began her hikejourney on September 12th with a goal of raising three thousand dollars.

(Joanne Evans đã hoàn thành chuyến đi bộ đường dài 3.000 km để gây quỹ từ thiện. Cô ấy bắt đầu chuyến đi bộ đường dàihành trình của mình vào ngày 12 tháng 9 với mục tiêu quyên góp được ba nghìn đô la.)

 

0
11 tháng 9 2023

Yên Vân Eco Park is a new five-star resort on the Vietnamese island of Phú Quốc, a large island with an area of 544 square kilometers. We make all our private bungalows from bamboo and each comes with its own saltwater swimming pool. All rooms have a king-sized double bed, silk mosquito nets, and a view of the beach. We have three restaurants ready to serve you delicious Vietnamese food made from fresh local ingredients. Each morning you can enjoy our buffet breakfast or have your food on your bungalow's terrace while listening to the birdsong in the nearby forest. When not relaxing in our spa, why not take a walk along our private beach? We also have daily boat trips around the island for our guests. You can try spear fishing in the sea if you would like to catch your own dinner. Children will love the water slide. It's eight hundred meters long and runs down the side of a hill. There is something for everyone at our resort. Why don't you book your next vacation with us today?

a. Read about using conjunctions to give examples, then read Tâm's essay again and answer the questions. (Đọc về cách sử dụng liên từ để cho ví dụ, sau đó đọc lại bài văn của Tâm và trả lời các câu hỏi.)1. In Tâm's opinion, in which two ways has the internet changed our lives? (Theo bạn Tâm, Internet đã thay đổi cuộc sống của chúng ta theo hai cách nào?)2. What examples did she give to support her opinions in the third paragraph? (Cô ấy đã đưa ra...
Đọc tiếp

a. Read about using conjunctions to give examples, then read Tâm's essay again and answer the questions. (Đọc về cách sử dụng liên từ để cho ví dụ, sau đó đọc lại bài văn của Tâm và trả lời các câu hỏi.)

1. In Tâm's opinion, in which two ways has the internet changed our lives? (Theo bạn Tâm, Internet đã thay đổi cuộc sống của chúng ta theo hai cách nào?)

2. What examples did she give to support her opinions in the third paragraph? (Cô ấy đã đưa ra những ví dụ nào để hỗ trợ ý kiến của mình trong đoạn văn thứ ba?)

Writing Skill (Kỹ năng viết)

Using conjunctions to give examples (Sử dụng các liên từ để đưa ra các ví dụ)

To give examples, you should use words like for example and such as. (Để đưa ra các ví dụ, bạn nên sử dụng các từ như for example (ví dụ) và such as (chẳng hạn).)

For example can be used at the beginning of a sentence, followed by a comma (For example có thể được sử dụng ở đầu câu, theo sau là dấu phẩy):

Computers are used in other inventions. For example, computers are used to make flying easier. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác. Ví dụ, máy tính được sử dụng để làm cho việc bay dễ dàng hơn.)

For example can be used in the middle of a sentence, separated by commas (Ví dụ có thể được sử dụng ở giữa câu, phân tách bằng dấu phẩy:)

Computers are used in other inventions, for example, airplanes and cars. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác, ví dụ, máy bay và ô tô.)

Such as is only used in the middle of a sentence with a comma before such as and a comma after the examples. (Such as chỉ được sử dụng ở giữa câu với dấu phẩy trước ví dụ và dấu phẩy sau các ví dụ.)

Computers are used in other inventions, such as airplanes and cars, to make them better. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác, chẳng hạn như máy bay và ô tô, để làm cho chúng tốt hơn.)

 

1
11 tháng 9 2023

1. the way we communicate and work

(cách thức chúng ta giao tiếp và làm việc)

2. working from home and working with people from other countries

(làm việc ở nhà và làm việc với mọi người ở quốc gia khác)

23 tháng 6 2021

1 H

2 B

3 C

4 G

5 D

Bài 2

1 B

2 H

3 C

4 E

5 D

Bài 3

1 A

2 C

3 B

4 B

5 A

6 A

7 C

18 tháng 8 2023

Tham khảo:

1. Means of communication Mark talking about is emojis.
2. Emojis will become more commonly used in 20 years.
3. People of all ages will be using emojis.
4. Emojis help people communicate their emotions effectively regardless of the language they speak.
5. Because an emoji can replace words to a certain extent, for example, a smiley face expresses the same meaning everywhere.

18 tháng 8 2023

1. Means of communication Mark talking about is emojis.

2. Emojis will become more commonly used in 20 years.

3. People of all ages will be using emojis.

4. Emojis help people communicate their emotions effectively regardless of the language they speak.

5. Because an emoji can replace words to a certain extent, for example, a smiley face expresses the same meaning everywhere.

29 tháng 3 2019

Đáp án A

Cấu trúc chỉ sự nhượng bộ “ mặc dù. nhưng .”: However +adj/adv + S + V, S + V. Dịch: Dù ít để ý đến quảng cáo, chúng ta vẫn không thể tránh bị ảnh hưởng bởi sự lặp lại liên tục của một thương hiệu hay hình ảnh.

Read the following passage and choose the best answer for each blank.      Young children are increasingly using tablets as well as smartphones and other devices with touch screens in early education (1) ______ and with family members.       Tammy and Rose, age 4 have been studying sunflowers with their classmates. They want to sing and record a song about sunflowers while creating a drawing, using a(n) (2) _______ on the tablet. The girls have coordinated their efforts and are happy with the...
Đọc tiếp

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

      Young children are increasingly using tablets as well as smartphones and other devices with touch screens in early education (1) ______ and with family members.

       Tammy and Rose, age 4 have been studying sunflowers with their classmates. They want to sing and record a song about sunflowers while creating a drawing, using a(n) (2) _______ on the tablet. The girls have coordinated their efforts and are happy with the result.

      To help the class learn more about sunflowers, Kathryn. Tammy and Rose’s teacher, used the tablet to find online (3)_______ with photos and facts. She then took the children on (4) _______ a tour of Van Gogh’s sunflower paintings. They read and discussed an electronic picture book about Van Gogh’s life. The children had already examined real sunflowers and their parts, made sketches, read informational texts and stories, counted seeds, and (5) _______ part in a variety of investigations, touching on every learning domain. The teacher’s use of the tablet together with early practical learning activities expanded the children's (6) _______. Activities offered on the tablet provided new (7) _______for the children to represent and share what they learned.

     Tablets have the (8) _______to be powerful tools for early learning. The choices we make about how they are used determine (9) _______ the technology is helpful or not. We need to develop “digital literacy” skills and decide how to use these new tools in ways (10) _______ can support every child’s healthy development and learning.

4,  She then took the children on (4) _______ a tour of Van Gogh’s sunflower paintings. They read and discussed an electronic picture book about Van Gogh’s life.

A. real

B. strange

C. virtual

Dunrealized

1
14 tháng 8 2019

real (adj): thực, có thật                                   

(adj): lạ           

virtual (adj): ảo                                              

unrealized (adj): không được

=>She then took the children on virtual a tour of Van Gogh’s sunflower paintings.

Tạm dịch: Sau đó, cô đưa lũ trẻ đi tham quan ảo một bức tranh hướng dương của Van Gogh.

Đáp án cần chọn là: C