Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Stress the negatives for emphasis.
(Nhấn vào các từ chỉ sự phủ định để nhấn mạnh.)
Sentence Stress
(Trọng âm của câu)
a. Stress the adverbs for emphasis.
(Trọng âm của các trạng từ được nhấn mạnh.)
I sometimes play badminton on the weekends.
(Tôi thường chơi cầu lông vào cuối tuần.)
a. Stress the first syllable for the most gerunds.
(Nhấn mạnh vào âm đầu tiên cho hầu hết các danh động từ.)
a. Stress intensifiers for emphasis.
(Trọng âm của từ để nhấn mạnh.)
I'm really upset because I failed my math test.
(Tôi thật sự buồn vì đã trượt bài kiểm tra toán.)
=> 'really
Word Stress
a. Stress the first syllable for compound nouns.
(Nhấn mạnh âm tiết đầu tiên đối với danh từ ghép.)
a. Stress the first syllable for most two-syllable adjectives.
(Nhấn trọng âm đầu tiên với hầu hết các tính từ có 2 âm tiết.)
a. Stress the first word in compound nouns.
(Nhấn mạnh từ đầu tiên trong danh từ ghép.)
Tìm các từ láy:
a. 5 từ láy âm đầu có sắc thái giảm nhẹ và 5 từ láy âm đầu có sắc thái nhấn mạnh.
b. 5 từ láy khuyết âm đầu chỉ âm thanh.
c. 5 từ láy chỉ màu sắc có sắc thái giảm nhẹ và 5 từ láy chỉ màu sắc có sắc thái nhấn mạnh.
a. Stress the first syllable for numbers which are multiples of ten.
(Nhấn mạnh âm tiết đầu tiên cho các số tròn chục.)
'twenty
'thirty
'forty
....
'ninety
b. Listen to the sentences and focus on the stressed words.
(Nghe các câu và tập trung vào các từ được nhấn mạnh.)
I really don't like going running.
(Tôi thực sự không thích chạy.)
I can't stand doing aerobics.
(Tôi cực kỳ không thích tập thể dục nhịp điệu.)