3. Read the Learn this! box. Then read the texts in exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table.
(Đọc hộp Learn this! Sau đó đọc bài khóa trong bài tập 2 lần nữa và tìm các từ ứng với 5 tiếp đầu ngữ trong bảng.)
LEARN THIS! Prefixes
Prefixes change the meaning of nouns, adjectives and verbs. Sometimes a hypen is used with a prefix and sometimes it is not (e.g. semi-final, semicolon). You may need to check in a dictionary.
(Tiếp đầu ngữ (tiền tố) làm thay đổi nghĩa của danh từ, tính từ và động từ. Đôi khi một dấu gạch nối được dùng với một tiền tố và đôi khi không (ví dụ: bán kết, dấu chấm phẩy). Bạn cần tra chúng trong từ điển.)
Prefix (tiền tố) | Meaning(nghĩa) | Example(ví dụ) |
co- | with (với) | co-operate (hợp tác) |
ex- | former (trước đây) | ex-wife (vợ cũ) |
micro- | extremely small (cực kỳ nhỏ) | microchip (chip siêu nhỏ) |
multi- | many (nhiều) | multicolor (đa sắc màu) |
over- | too much (quá nhiều) | overcook (chín quá) |
post- | after (sau khi) | post-war (sau chiến tranh) |
re- | again (lần nữa) | rewrite (viết lại) |
semi- | half (một nửa) | semi-circle (hình bán nguyệt) |
under- | too little (quá ít) | undercooked (chưa chín) |
co-creator (đồng sáng lập), ex-student (cựu sinh viên), overestimate (đánh giá quá cao), postgraduate (sau đại học), semiprofessional (bán chuyện nghiệp), undervalue (coi thường), oversleep (ngủ nướng).