5. Look at the bold phrases and the nouns that follow them in the text in exercise 2. Then complete the rules in the Learn this! box.
(Nhìn vào các cụm in đậm và danh từ theo sau chúng trong bài khóa trong bài số 2. Sau đó hoàn thành các quy tắc trong hộp Learn this!)
LEARN THIS! not much, not many, a lot of. a little, a few
a. We use _____ or _____ + uncountable noun for a small quantity of something.
b. We use _____ or _____ + plural noun for a small number of something.
c. We use much + uncountable noun for a large quantity of something.
d We use many + plural noun for a large number of something.
e. We use _____ + uncountable or plural noun for a large quantity or number of something.
f. We use _____ …? + uncountable noun or _____ …? + plural noun for questions about quantity or number.
LEARN THIS! not much, not many, a lot of. a little, a few
a. We use not much or a little + uncountable noun for a small quantity of something.
(Ta dùng not much hoặc a little + danh từ không đếm được cho một lượng nhỏ của một thứ gì đó.
b. We use not many or a few + plural noun for a small number of something.
(Ta dùng not many hoặc a few + danh từ số nhiều cho số lượng nhỏ của một thứ gì đó.)
c. We use much + uncountable noun for a large quantity of something.
(Ta dùng much + danh từ không đếm được cho một lượng lớn của một thứ gì đó.)
d We use many + plural noun for a large number of something.
(Ta dùng many + danh từ số nhiều cho một số lượng lớn của một thứ gì đó.)
e. We use a lot of + uncountable or plural noun for a large quantity or number of something.
(Ta dùng a lot of + danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều cho một lượng lớn hoặc một số lượng của một thứ gì đó.)
f. We use how much …? + uncountable noun or how many …? + plural noun for questions about quantity or number.
(Ta dùng how much…? + danh từ không đếm được hoặc how many…? + danh từ đếm được cho câu hỏi về lượng hoặc số lượng.)