K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

 1. was shining

 2. was rising

 3. were carrying

 4. was lying

 5. wasn't sleeping

 6. were sitting

 7. sharing

 8. were they listening

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

I left the hotel early the next morning. Already, the sun (1) was shining brightly and the temperature (2) was rising. In the square, cafe owners (3) were carrying tables outside. A dog (4) was lying on the pavement nearby, but it (5) wasn’t sleeping. Two teenage girls (6) were sitting on a bench (7) sharing headphones. What (8) were they listening to?

Tạm dịch:

Tôi rời khách sạn vào sáng sớm hôm sau. Mặt trời đã đang chiếu sáng và nhiệt độ đang tăng lên. Ở quảng trường, các chủ quán ăn đang mang bàn ra ngoài. Một con chó đang nằm trên vỉa hè gần đó, nhưng không ngủ. Có hai cô gái tuổi teen đang ngồi trên một cái băng ghế và chia sẻ tai nghe? Họ đang nghe gì thế?

Giải thích:

(1) Already, the sun (1) was shining brightly… (Mặt trời đã đang chiếu sáng…)

Chúng ta thường dùng thì quá khứ tiếp diễn để dựng bối cảnh, vì “the sun” là số ít nên ta có công thức: was + Ving → was shining.

… and the temperature (2) was rising. (…và nhiệt độ đang tăng lên.)

Tương tự với cách dùng ở câu trên và vì “the temperature” là số ít nên ta có công thức: was + Ving → was rising.

(3) In the square, cafe owners (3) were carrying tables outside. (Ở quảng trường, các chủ quán ăn đang mang bàn ra ngoài.)

Tương tự với cách dùng ở câu trên và vì “café owners” là số nhiều nên ta có công thức: were + Ving → were carrying.

(4) A dog was lying on the pavement nearby… (Một con chó đang nằm trên vỉa hè gần đó…)

Tương tự với cách dùng ở câu trên và vì “a dog” là số ít nên ta có công thức: was + Ving → was lying.

(5) … but it (5) wasn’t sleeping. (… nhưng không ngủ.)

Tương tự với cách dùng ở câu trên và vì “a dog” là số ít và câu này là câu phủ định nên ta có công thức: was + not + Ving → wasn’t sleeping.

(6) Two teenage girls were sitting on a bench (7) sharing headphones.

Tương tự với cách dùng ở câu trên và vì “two teenage girls” là số nhiều nên ta có công thức: were + Ving → were sitting.

(7) Two teenage girls were sitting on a bench (7) sharing headphones.

Tương tự với cách dùng ở câu trên và cùng chủ ngữ nên ta bỏ luôn chủ ngữ và động từ tobe → sharing.

(8) What (8) were they listening to? (Họ đang nghe gì thế?)

Tương tự với cách dùng ở câu trên và vì “a dog” là số ít và câu này là câu nghi vấn nên ta đảo động từ tobe lên trước chủ ngữ, ta có công thức: was + S + Ving → were they doing.

8 tháng 2 2023

1. arrived

2. closed

3. were sleeping

4. was taking off

5. saw

6. opened

7. read

8. put

9. picked up

10.  went

11. was

12. was not raining

13. were walking

14. crossed

15. followed

16. didn’t know

17. were going

18. didn’t want

arrived - closed - were sleeping - was taking off - saw - opened - read - put - picked up - went - was - wasn't raining - were walking - crossed - followed - didn't know - were going - didn't want

8 tháng 2 2023

1. was shining

2. were singing

3. was getting

4. was putting

5. were making

6. was talking

8 tháng 2 2023

1. were you doing

2. was watching

3. was you watching

  

4. was not paying

5. was your husband doing

6. was making

7. was going crazy

8 tháng 2 2023

a. was listening / started

b. fell / realised / jumped

c. swam / came / climbed / were arguing

d. began / was deciding / heard

8 tháng 2 2023

M tin m cop nữa t bảo cô Huyền m hỏi bài trên mạng khong :)?

19 tháng 12 2021

 We were tired because we …………………had driven……………….. (drive) for two hours.

Anna …………………hadn't stopped……………….. (not stop) studying all day. She didn’t even have one break.

…………………………The archaeologists had discovered……………….. (the archaeologists / discover) the tomb before they found the treasure?

I ……………………had analysed…………….. (analyse) the document for hours. That’s why I needed a rest

20 tháng 12 2021

 We were tired because we …………………had been driving……………….. (drive) for two hours.

Anna …………………hadn't stopped……………….. (not stop) studying all day. She didn’t even have one break.

…………………………Had the archaeologists discovered……………….. (the archaeologists / discover) the tomb before they found the treasure?

I ……………………had analysed…………….. (analyse) the document for hours. That’s why I needed a rest

8 tháng 2 2023

1.had won the lottery

2.had bought his ticket

3.hadn't checked the numbers

4.had lost his ticket

5.had taken the lottery company

6.had lost

11 tháng 9 2023

 1. are owned

 2. were sold

 3. are often used

 4. is usually answered

 5. is accessed

 6. are sent

8 tháng 2 2023

weren't

were you

couldn't

were

Was it

was

was

Were there

wasn't

was

couldn't

8 tháng 2 2023

1. weren’t

2. were you

3. couldn’t

 

4. were

5. Was it

6. was

7. was

8. Were there

9. wasn’t

10. was

11. couldn’t

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. The train to Birmingham stopped at Oxford.

(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)

2. My friends worked very hard for their exams.

(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)

3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.

(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)

4. Last night, I planned my summer holiday.

(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)

5. You seemed very upset yesterday.

(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)

6. I chatted with my cousin for hours last night.

(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)

7. My uncle married his next-door neighbour.

(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)

8. Theo moved house three times last year.

(Theo chuyển nhà ba lần một năm)