Liệt kê các số nguyên dương từ 1 đến n
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
string st;
long long d,i,x;
//chuongtrinhcon
bool ktnt(long long n)
{
for (long long i=2; i<=sqrt(n); i++)
if (n%i==0) return(false);
return(true);
}
//chuongtrinhchinh
int main()
{
cin>>st;
d=st.length();
for (i=0; i<=d-1; i++)
{
x=int(st[i)-48;
if ((x>1) and (ktnt(x)==true)) cout<<x<<" ";
}
return 0;
}
def liet_ke_uoc_so_nguyen_to(n):
uoc_so_nguyen_to = []
for i in range(2, n+1):
if n % i == 0:
is_prime = True
for j in range(2, int(i**0.5) + 1):
if i % j == 0:
is_prime = False
break
if is_prime:
uoc_so_nguyen_to.append(i)
return uoc_so_nguyen_to
n = int(input("Nhập số nguyên dương n: "))
uoc_so_nguyen_to = liet_ke_uoc_so_nguyen_to(n)
print("Các ước số nguyên tố của", n, "là:", uoc_so_nguyen_to)
def is_prime(num):
if num < 2:
return False
for i in range(2, int(num**0.5) + 1):
if num % i == 0:
return False
return True
def find_prime_factors(n):
prime_factors = []
for i in range(2, n+1):
if n % i == 0 and is_prime(i):
prime_factors.append(i)
return prime_factors
n = int(input("Nhap vào so nguyen duong n: "))
prime_factors = find_prime_factors(n)
print("Cac uoc so nguyen to của", n, "la:", prime_factors)
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
if ((n%i==0) and (i%2==1)) cout<<i<<" ";
return 0;
}
try:
n=int(input('Nhap n:'))
if n<0:
print('Vui long nhap n>0:')
else:
for i in range(1,n+1):
if n%i==0:
print(i,end=' ')
except:
print('Dinh dang dau vao khong hop le!)
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[4],n,x;
int main()
{
cin>>n>>x;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]==x)
{
cout<<"YES";
break;
}
cout<<"NO";
return 0;
}
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,i,n,t,a;
int main()
{
cin>>n>>x;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cout<<a;
if (a<x) t=t+a;
}
cout<<t;
return 0;
}
dạng liệt kê:
B1: Nhập số nguyên dương N
B2: Nếu N=1, thông báo N ko phải số nguyên tố, kết thúc
B3: Nếu N ∈ (1;4), thông báo N là số nguyên tố, kết thúc
B4: i <-- 2
B5: Nếu i>[√N] thông báo N là số nguyên tố, kết thúc
B6: Nếu N chia hết cho i thì thông báo N ko phải là số nguyên tố, kết thúc
B7: i <-- i+1 rồi quay lại bước 5.
các số nguyên tố nhỏ hơn 50: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47
các số nguyên tố nhỏ hơn 100:53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
tk
\(a,A=\left\{1;5;9;13;17\right\}\\ b,B=\left\{1;5;13;17\right\}\)
uses crt;
var n,i:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do write(i:4);
readln;
end.