K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

1 at home

2 in the drawer

3 Charlie's room

17 tháng 2 2023

1. Has Paul's mobile got a good camera?

a. Yes, it has.                 b. No, it hasn't.

2. Have Ben's cousins got a parrot?

a.Yes, they have.         b. No, they haven't.

3. Has Maria got a present for her dad?

a. Yes, she has.            b. No, she hasn't.

17 tháng 2 2023

Có văn bản khong ạ

a. Read about using conjunctions to give examples, then read Tâm's essay again and answer the questions. (Đọc về cách sử dụng liên từ để cho ví dụ, sau đó đọc lại bài văn của Tâm và trả lời các câu hỏi.)1. In Tâm's opinion, in which two ways has the internet changed our lives? (Theo bạn Tâm, Internet đã thay đổi cuộc sống của chúng ta theo hai cách nào?)2. What examples did she give to support her opinions in the third paragraph? (Cô ấy đã đưa ra...
Đọc tiếp

a. Read about using conjunctions to give examples, then read Tâm's essay again and answer the questions. (Đọc về cách sử dụng liên từ để cho ví dụ, sau đó đọc lại bài văn của Tâm và trả lời các câu hỏi.)

1. In Tâm's opinion, in which two ways has the internet changed our lives? (Theo bạn Tâm, Internet đã thay đổi cuộc sống của chúng ta theo hai cách nào?)

2. What examples did she give to support her opinions in the third paragraph? (Cô ấy đã đưa ra những ví dụ nào để hỗ trợ ý kiến của mình trong đoạn văn thứ ba?)

Writing Skill (Kỹ năng viết)

Using conjunctions to give examples (Sử dụng các liên từ để đưa ra các ví dụ)

To give examples, you should use words like for example and such as. (Để đưa ra các ví dụ, bạn nên sử dụng các từ như for example (ví dụ) và such as (chẳng hạn).)

For example can be used at the beginning of a sentence, followed by a comma (For example có thể được sử dụng ở đầu câu, theo sau là dấu phẩy):

Computers are used in other inventions. For example, computers are used to make flying easier. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác. Ví dụ, máy tính được sử dụng để làm cho việc bay dễ dàng hơn.)

For example can be used in the middle of a sentence, separated by commas (Ví dụ có thể được sử dụng ở giữa câu, phân tách bằng dấu phẩy:)

Computers are used in other inventions, for example, airplanes and cars. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác, ví dụ, máy bay và ô tô.)

Such as is only used in the middle of a sentence with a comma before such as and a comma after the examples. (Such as chỉ được sử dụng ở giữa câu với dấu phẩy trước ví dụ và dấu phẩy sau các ví dụ.)

Computers are used in other inventions, such as airplanes and cars, to make them better. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác, chẳng hạn như máy bay và ô tô, để làm cho chúng tốt hơn.)

 

1
11 tháng 9 2023

1. the way we communicate and work

(cách thức chúng ta giao tiếp và làm việc)

2. working from home and working with people from other countries

(làm việc ở nhà và làm việc với mọi người ở quốc gia khác)

3. Listen again and look at sentences 1—4 in the text. Choose the correct answers for Alana and then for Tom.(Hãy nghe lại và xem các câu 1 — 4 trong văn bản. Chọn câu trả lời đúng cho Alana và sau đó cho Tom.)  1. She/ He learned to skate when she/he was…………………(Cô ấy / Anh ấy học trượt băng khi cô ấy / anh ấy …………………) a. four                          b. seven                        c. nine 2. She / He first went to the X Games in…………………(Cô ấy / Anh ấy lần...
Đọc tiếp

3. Listen again and look at sentences 1—4 in the text. Choose the correct answers for Alana and then for Tom.

(Hãy nghe lại và xem các câu 1 — 4 trong văn bản. Chọn câu trả lời đúng cho Alana và sau đó cho Tom.)

 

 

1. She/ He learned to skate when she/he was…………………

(Cô ấy / Anh ấy học trượt băng khi cô ấy / anh ấy …………………)

 

a. four                          b. seven                        c. nine

 

2. She / He first went to the X Games in…………………

(Cô ấy / Anh ấy lần đầu tiên tham dự XGames ở…………………)

 

a. Barcelona                 b. Miami                       c. Shanghai

 

3. She/ He did a trick called…………………

(Cô ấy / Anh ấy đã thực hiện tiểu xảo được gọi là …………………)

 

a. 900                           b. 108               c. 540 McTwist

 

4. She / He won an X Games   medal when she/he was…………………

(Cô ấy / Anh ấy đã giành được huy chương X Games khi cô ấy / anh ấy …………………)

 

a. ten                            b. twelve                      c. fourteen


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023
Alana1. b2. a 3. c4. b
Tom1. a 2. c  3. b4. b
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Fish.

(Động vật nào không sống trên cạn? – Cá.)

2. Fish and reptiles.

(Động vật nào có vảy? – Cá và bò sát.)

3. Amphabians.

(Động vật nào không có phổi khi còn nhỏ? – Động vật lưỡng cư.)

4. Mammals.

(Động vật nào cho con bú sữa? – Động vật có vú.)

5. Amphabians.

(Động vật nào khác hẳn khi chúng lớn lên? – Động vật lưỡng cư.)

Part IV. Read the text carefully then choose the correct answers.( đọc đoạn văn và chọn câu trả lời )Maintaining a healthy body is so easy . Most important tip for a healthy body is to have healthy food and eat them at proper time. Avoid eating junk food. Your diet should contain food which has more nutrients. Try to include vegetables, fruits, milk, and fish in your daily diet. Make sure you are having your breakfast regularly. Skipping your breakfast is not good for your health....
Đọc tiếp

Part IV. Read the text carefully then choose the correct answers.

( đọc đoạn văn và chọn câu trả lời )

Maintaining a healthy body is so easy . Most important tip for a healthy body is to have healthy food and eat them at proper time. Avoid eating junk food. Your diet should contain food which has more nutrients. Try to include vegetables, fruits, milk, and fish in your daily diet. Make sure you are having your breakfast regularly. Skipping your breakfast is not good for your health. Make sure you drink more amount of water daily. Regular exercise will also keep your body in good health. You can go for running, do cycling, walking faster etc. Apart from these

always try to manage your stress. By controlling your stress you can maintain a healthy body. Your body should get enough time to take a rest. Make sure you get a sleep of 8 hours daily. Sleep is very important for a healthy body and also for mental and emotional happiness.

Question 16: To have a healthy body, you should _________.

A. avoid eating junk food. B. put on weight

C. have an unhealthy diet D. not consume nutrients

Question 17: Skipping breakfast is _________ for your health.

A. good B. bad C. necessary D. important

Question 18: Make sure you get a sleep of …………….. hours daily.

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Question 19: Which of the following is NOT true?

A. It’s difficult to maintain a healthy body.

B. Water is important for your health.

C. Getting enough sleep can make you happier.

D. Eating healthy and exercising are tips to stay healthy.

Question 20: Which is the title ( chủ đề) of the passage?

A. It’s easy to maintain a healthy body.

B. Skipping breakfast is not good.

C. How to maintain a healthy body.

D. Sleep is very important for a healthy body.

1
2 tháng 12 2021

Question 16: To have a healthy body, you should _________.

A. avoid eating junk food. B. put on weight

C. have an unhealthy diet D. not consume nutrients

Question 17: Skipping breakfast is _________ for your health.

A. good B. bad C. necessary D. important

Question 18: Make sure you get a sleep of …………….. hours daily.

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Question 19: Which of the following is NOT true?

A. It’s difficult to maintain a healthy body.

B. Water is important for your health.

C. Getting enough sleep can make you happier.

D. Eating healthy and exercising are tips to stay healthy.

Question 20: Which is the title ( chủ đề) of the passage?

A. It’s easy to maintain a healthy body.

B. Skipping breakfast is not good.

C. How to maintain a healthy body.

D. Sleep is very important for a healthy body.

24 tháng 4 2022

Đoạn văn?

a. Read the article and choose the correct answer. What's the article about?(Đọc bài và chọn câu trả lời đúng. Bài báo nói về cái gì?)1. how to save money when shopping (làm thế nào để tiết kiệm tiền khi mua sắm)2. where teens buy their clothes (nơi thanh thiếu niên mua quần áo của họ)3. how teens spend their money (cách thanh thiếu niên tiêu tiền của họ)Teen Shopping Habits in VietnamWe interviewed three teens about their shopping habits. Read on to...
Đọc tiếp

a. Read the article and choose the correct answer. What's the article about?

(Đọc bài và chọn câu trả lời đúng. Bài báo nói về cái gì?)

1. how to save money when shopping (làm thế nào để tiết kiệm tiền khi mua sắm)

2. where teens buy their clothes (nơi thanh thiếu niên mua quần áo của họ)

3. how teens spend their money (cách thanh thiếu niên tiêu tiền của họ)

Teen Shopping Habits in Vietnam

We interviewed three teens about their shopping habits. Read on to find the best tips.

Thanh, 16: “I like to shop at thrift stores. It's more fun and, of course, less expensive than buying clothes in the shopping mall. And your clothes will be unique. Also, we already have so much trash on our planet, so I don't think we need to buy new clothes. My top tip is to pay attention to the brands. Some brands use quality materials, and if you see them at a thrift store, get them quickly before someone else does.”

Vân, 15: “I buy most of my clothes from a local store near my house. I can walk there in just a few minutes. It's much easier and less crowded than at shopping malls, and the customer service is better. The sales assistants are friendlier and always give me good advice on what to buy.”

Ngọc, 15: “I prefer to do my shopping at shopping malls. It's easier because my parents don't have to take me to different stores. My advice is to be careful with money. Decide how much you can spend,and don't spend more than that. Never buy things you don't need just because they're on sale. My least favorite clothes are always things I bought just because they were cheap.”

 

1
11 tháng 9 2023

2. where teens buy their clothes (nơi thanh thiếu niên mua quần áo của họ)

2. Read the text about WWF and complete the table.(Đọc văn bản về WWF và hoàn thành bảng.)The World Wide Fund for Nature (WWF), originally called the World Wildlife Fund, is a non-governmental organisation. It was set up in 1961, and today it is the world's largest environmental organisation. It aims to stop the process of destroying the planet's natural environment and to build a future in which humans respect nature. Much of the work of WWF focuses on the survival of endangered...
Đọc tiếp

2. Read the text about WWF and complete the table.

(Đọc văn bản về WWF và hoàn thành bảng.)

The World Wide Fund for Nature (WWF), originally called the World Wildlife Fund, is a non-governmental organisation. It was set up in 1961, and today it is the world's largest environmental organisation. It aims to stop the process of destroying the planet's natural environment and to build a future in which humans respect nature. Much of the work of WWF focuses on the survival of endangered animals and the protection of their natural habitats. These animals include the Indian elephant, the gorilla, the giant tortoise, and the giant panda. Currently, WWF has 5 million supporters worldwide. It works in more than 100 countries and supports around 1,300 environmental projects.

 

World Wide Fund for Nature (WWF)

Kind of organisation

(1)_______

Set up in

(2)_______

Aims

- (3)_______

- to build a future in which humans respect nature

Focus of their work

(4)_______

Number of projects supported

(5)_______

1
6 tháng 2 2023

1. non-governmental organisation

2. 1961

3. to stop the process of destroying the planet's natural environment and to build a future in which humans respect nature

4. the survival of endangered animals and the protection of their natural habitats

5. 1,300