Từ nào là từ láy vần?
A. đo đỏ
B. xanh xanh
C. rì rào
D. lộp độp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ láy trong câu trên là :
Mênh mông , lộp độp , mềm mại , rào rào .
Chúc bann học giỏi !!!
^^
các từ cần bỏ :
- lép nhép
-lạch bạch
- lộp bộp
- lách chách
- đì đẹt
Đấy là ý kiến của chị nhé , chúc em học tốt !
Gạch bỏ từ không cùng nhóm trong mỗi dãy từ sau:
Từ láy tả tiếng mưa : tí tách, lộp độp, lép nhép, ào ào, rào rào
Từ láy tả tiếng chim hót: thánh thót, líu lo, lách chách, lạch bạch, ríu rít
Từ láy tả tiếng gió thổi : rì rào, lộp bộp, ào ào, vi vu, xào xạc
Từ láy tả tiếng sáo : vi vu, réo rắt, du dương, lách chách, véo von
Từ láy tả tiếng súng : đì đẹt, đì đùng, đùng đoàng, đoàng đoàng, oang oang
- Từ đơn: lê-ki-ma, in-tơ-nét
- Từ ghép: sách vở, bàn ghế, đi lại, xe cộ, xanh xanh, xanh om, xanh rì, đỏ lừ, thước kẻ, quần áo, chợ búa
- Từ láy: đo đỏ, nghĩ ngợi, hoa hoét
~~~ HK TỐT !!!~~~
Dòng nào dưới đây gồm toàn các từ láy :
a , nô nức , sững sờ , trung thực , ầm ầm , rì rào
b , sững sờ , rào rào , lao xao , náo nhiệt , ầm ầm
c , sững sờ , rào rào , ầm ầm , lao xao , mượt mà
Dòng nào dưới đây gồm toàn từ láy
a , đo đỏ , cỏ cây , ào ào , lung linh b,xanh xanh,ào ào,rung rinh , mệt mỏi
c,ào ào,đo đỏ,tim tím,lướt thướt d , lâng lâng , bâng khuâng , mơ mộng
C1:
a,khanh khách
b,xanh tốt
c,tình bạn
d,nhỏ nhẹ
câu 2 ko biết :V
1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :
a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .
b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ
c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .
d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .
`->D`
xanh xanh