K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 2 2023

-Milk, butter and cheese are dairy products

-Lemons, banana, apples and oranges are fruit

-Juice, soda, coffee, tea and water are drinks

-Peppers, lettuce, onions, tomatoes and potatoes are vegetables

-Chicken, shrimp, fish, bacon, sausage and steak are meat

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

A. In the picture, a woman is walking in a forest. She is wearing a green jacket and taking two poles to walk through the forest.

(Trong bức tranh, người phụ nữ đang đi trong một khu rừng. Cô ấy mặc một cái áo khoác xanh và đem 2 cái gậy để đi qua khu rừng.)

B. The picture shows a group of people are sailing through a waterfall. It looks quite dangerous but they're probably feeling delighted and excited.

(Bức tranh cho thấy một nhóm người đang chèo thuyền qua một thác nước. Nó trông khá nguy hiểm nhưng họ có lẽ đều cảm thấy vui và hào hứng.)

C. The man in the picture is jumping bungee. This is a risky sport so he should wear safety harness. However, he looks so fun and excited.

(Người đàn ông trong hình đang nhảy bungee. Đây là một môn thể thao nguy hiểm nên anh ta nên đeo dây đeo bảo hộ. Nhưng trông anh ta rất vui và phấn khích.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. We choose to camp in the summer.

(Chúng tôi chọn cắm trại vào mùa hè.)

2. I’m going to take some T-shirts, skirts, shorts, sandals and hats because they are comfortable and cool in summer. I’m going to take a raincoat because it often rains in summer.

(Tôi sẽ mang một vài cái áo phông, váy, quần lửng, dép quai hậu và mũ vì chúng thoải mái và mát mẻ vào mùa hè. Tôi sẽ mang áo mưa vì trời thường mưa vào mùa hè.)

11 tháng 9 2023

This is made of glass. It’s got a round or square base. You drink water in it. (It’s a glass)

(Cái này làm bằng thủy tinh. Nó có đề tròn hoặc vuông. Bạn uống nước trong đó. (Đó là một cái ly)).

It’s got a handle. It's made of steel and plastic. You use it to cut things. (It’s a pair of scissors.)

(Nó có tay cầm. Nó được làm bằng thép và nhựa. Bạn sử dụng nó để cắt mọi thứ. (Đó là một cái kéo.))

This is rectangle. It’s battery powered and rechargeable. It’s made of aluminum, plastic or other metals. It’s mostly fit an adult’s hand size. It allows you to go online and search information on the internet. (It’s a smart phone)

(Thứ này có hình chữ nhật. Nó chạy bằng pin và có thể sạc lại được. Nó được làm bằng nhôm, nhựa hoặc kim loại khác. Nó gần như vừa với kích thước bàn tay của một người lớn. Nó cho phép bạn lên mạng và tìm kiếm thông tin trên internet. (Đó là một chiếc điện thoại thông minh))

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Lan: Look! It says it'lI be cold and rainy this weekend. Let's go to my house.

(Nhìn kìa! Nó nói rằng trời sẽ lạnh và mưa vào cuối tuần này. Đến nhà tôi đi.)

Mai: That's a good idea! Let's do something inside.

(Đó là một ý kiến hay! Hãy làm một cái gì đó ở trong nhà.)

Lan: Yes, We can watch a movie. I know a very interesting movie.

(Vâng, chúng ta có thể xem một bộ phim. Tôi biết một bộ phim rất thú vị.)

Mai: I can bring some coca.

(Tôi có thể mang một ít nước ngọt có ga.)

Lan: Great! I'll ask Hoa to bring some popcorn.

(Tuyệt vời! Tôi sẽ bảo Hoa mang một ít bỏng ngô.)

Mai: Right. I'll text Phuong to see if she wants to come, too.

(Đúng vậy. Tôi sẽ nhắn tin cho Phương xem bạn ấy có muốn đến không.)

Lan: Let's come to my house at 2 p.m. My mum can buy us some cookies.

(Hãy đến nhà tôi lúc 2 giờ chiều. Mẹ tôi có thể mua cho chúng tôi một số bánh quy.)

Mai: OK. I'll be at your house at two.

(Được rồi. Tôi sẽ đến nhà bạn lúc 2 giờ.)

Lan: Don't be late, Mai and don't forget the coca.

(Đừng đến muộn, Mai và đừng quên coca.)

Mai: I won't...l promise.

(Tôi sẽ không quên... tôi hứa.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

My favourite foods are butter, tea, tomatoes, and apples.

(Thực phẩm yêu thích của tôi là bơ, trà, cà chua và táo.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

Bài 2: Choose the word or the phrase (A,B,C or D) that best fits blank space in each sentence (Chọn từ hoặc cụm từ (A, B, C hoặc D) phù hợp nhất với khoảng trống trong mỗi câu)6. They but the ...................... on the floor, between the armchair and the couch.A. picture                   B. shelf                     C. cushion              D. rug7. The woman ....................... the floor of the office three times a dayA. destroys                 B. injures       ...
Đọc tiếp

Bài 2: Choose the word or the phrase (A,B,C or D) that best fits blank space in each sentence (Chọn từ hoặc cụm từ (A, B, C hoặc D) phù hợp nhất với khoảng trống trong mỗi câu)

6. They but the ...................... on the floor, between the armchair and the couch.

A. picture                   B. shelf                     C. cushion              D. rug

7. The woman ....................... the floor of the office three times a day

A. destroys                 B. injures                      C. sweeps                 D. feeds

8. Young children do not understand that many ................ objects are dangerous

A. home               B. house                    C. homework                   D. household

9. Don't let your little brother play with ball point pens. They can .................... him

A. injure                  B. dust                    C. destroy                    D. move

10. It's ................ easy to find my school. It't the AC Bank

A. under                    B. opposide                  C. next                  D. between

11. The children are old enough to take care of............

A. himself                      B. herself                      C. ourselves               D. themselves

12. You'll ................. cook dinner yourself

A. have to                      B. ought to                        C. must                 D. should

13. The lighting fixture is ................... the dinner table

A. have to                B. abouve                     C. under                 D. beneath

14. ........................ the kitchen there is a table and four chairs

A. Between                     B. On the other side                      C. On the right

D. In the middle of

15. He worked hard ................ he could pass the final exam

A. so as so                      B. in order to                 C. so that              D. as a result

2
27 tháng 12 2021

D - C - D - A - B - D - A - B - D - C

27 tháng 12 2021

Bài 2: Choose the word or the phrase (A,B,C or D) that best fits blank space in each sentence (Chọn từ hoặc cụm từ (A, B, C hoặc D) phù hợp nhất với khoảng trống trong mỗi câu)

6. They but the ...................... on the floor, between the armchair and the couch.

A. picture                   B. shelf                     C. cushion              D. rug

7. The woman ....................... the floor of the office three times a day

A. destroys                 B. injures                      C. sweeps                 D. feeds

8. Young children do not understand that many ................ objects are dangerous

A. home               B. house                    C. homework                   D. household

9. Don't let your little brother play with ball point pens. They can .................... him

A. injure                  B. dust                    C. destroy                    D. move

10. It's ................ easy to find my school. It't the AC Bank

A. under                    B. opposide                  C. next                  D. between

11. The children are old enough to take care of............

A. himself                      B. herself                      C. ourselves               D. themselves

12. You'll ................. cook dinner yourself

A. have to                      B. ought to                        C. must                 D. should

13. The lighting fixture is ................... the dinner table

A. have to                B. abouve                     C. under                 D. beneath

14. ........................ the kitchen there is a table and four chairs

A. Between                     B. On the other side                      C. On the right

D. In the middle of

15. He worked hard ................ he could pass the final exam

A. so as so                      B. in order to                 C. so that              D. as a result

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

2. Check the meanings of the word in blue in the Sport quiz. Then do the quiz in pairs or teams.(Kiểm tra nghĩa của từ màu xanh lam trong phần câu đố vui về thể thao. Sau đó thực hiện câu đố theo cặp hoặc theo nhóm.)1. Can you name an American basketball player?(Bạn có thể kể tên một cầu thủ bóng rổ người Mỹ không?)2. Which country are these hockey fans from?(Những người hâm mộ môn khúc côn cầu này đến từ nước nào?)3. What is the...
Đọc tiếp

2. Check the meanings of the word in blue in the Sport quiz. Then do the quiz in pairs or teams.

(Kiểm tra nghĩa của từ màu xanh lam trong phần câu đố vui về thể thao. Sau đó thực hiện câu đố theo cặp hoặc theo nhóm.)

1. Can you name an American basketball player?

(Bạn có thể kể tên một cầu thủ bóng rổ người Mỹ không?)

2. Which country are these hockey fans from?

(Những người hâm mộ môn khúc côn cầu này đến từ nước nào?)

3. What is the longest event in atheletics competition?

(Sự kiện dài nhất trong cuộc cạnh tranh của người vô thần là gì?)

4. What is the most famous cycling race in the world?

(Cuộc đua xe đạp nổi tiếng nhất trên thế giới là gì?)

5. In which city is the biggest football stadium in Europe?

(Sân vận động bóng đá lớn nhất châu Âu nằm ở thành phố nào?)

6. Here’s a judo champion. Which country is this sport from?

(Đây là một nhà vô địch judo. Môn thể thao này đến từ nước nào?)

7. Which of these is the correct size for a golf ball? a, b, or c?

(Kích thước nào trong số này là đúng cho một quả bóng chơi gôn? a, b, hoặc c?)

a. 19mm         b. 41,1 mm         c.57,5 mm

8. How many players are there in a doubles tennis match?

(Có bao nhiêu người chơi trong một trận đấu quần vợt đôi?)

9. How long is an Olympic swimming pool?

(Một bể bơi Olympic dài bao nhiêu?)

10. How many players are there in a beach volleyball team?

(Có bao nhiêu cầu thủ trong một đội bóng chuyền bãi biển?)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. American basketball player: Kobe Bryant

(Cầu thủ bóng rổ người Mỹ: Kobe Bryant)

2. Canada

3. The longest running race on the Olympic programme, the marathon covers 26 miles 385 yards (42.195km).

(Cuộc đua chạy dài nhất trong chương trình Olympic, cuộc chạy marathon dài 26 dặm 385 thước Anh (42,195km).)

4. Tour de France

5. Stadium name: Camp Nou, City: Barcelona, Country : Spain, Capacity (sức chứa): 99,354

(Tên sân vận động: Camp Nou, Thành phố: Barcelona, Quốc gia: Tây Ban Nha, Sức chứa (sức chứa): 99.354)

6. Japan (Nhật Bản)     

7. b. 41,1mm

8. two players (hai người chơi)      

9. 50 metres  (50 mét)  

10. 4 players (bốn người chơi)