K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. We always watch fireworks on New Year’s Eve.

(Chúng tôi luôn luôn xem pháo hoa vào đêm giao thừa.)

Trạng từ chỉ tần suất “always” – luôn luôn, đứng trước động từ thường “watch”

2. I never send cards on Valentine’s Day.

(Tôi không bao giờ gửi thiệp vào Ngày lễ tình nhân.)

Trạng từ chỉ tần suất “never” – không bao giờ, đứng trước động từ thường “send”

3. We sometimes visit neighbors on New Year’s Day.

(Chúng tôi thỉnh thoảng đến thăm hàng xóm vào ngày đầu năm mới.)

Trạng từ chỉ tần suất “sometimes” – thỉnh thoảng, đứng trước động từ thường “visit”

4. I don’t often get presents on my birthday.

(Tôi không thường xuyên nhận được quà vào sinh nhật của mình.)

Trạng từ chỉ tần suất “often” – thường, đứng trước động từ thường “get”

5. It’s usually hot on Independence Day.

(Trời thường xuyên nóng nực vào ngày Quốc khánh.)

Trạng từ chỉ tần suất “usually” – thường xuyên, đứng sau động từ “be”

1 tháng 2 2023

1 My friend's job is dangerous

2 Kim's friend is an intereting person

3 Is your brother happy?

4 My father is not a rich man

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

2. fireworks

3. costumes

4. decorate

5. celebrate

6. presents - party

16 tháng 5 2018

- Sau tính từ sở hữu (her) là một danh từ (hair).

- Sau từ chỉ mức độ very (rất) là tính từ,

Liên từ and (và) nối 2 từ cùng loại từ với nhau

Đáp án: Her hair is very long and curly

Tạm dịch: Tóc cô ấy rất dài và xoăn.

20 tháng 7 2023

39. We love our English teacher because he never gives much homework.

40. Why are you usually excited about English class?

30 tháng 6 2019

Cụm danh từ: adj + n, trình tự tính từ trước danh từ: kích cỡ trước màu sắc

=> short dark hair (mái tóc màu tối ngắn)

Cấu trúc phủ

Đáp án: They don’t have short dark hair

Tạm dịch: Họ không có mái tóc ngắn màu tối

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. These are websites where you can find answers to your exercises.

(Đây là những trang web nơi mà bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho các bài tập của mình.)

Trạng từ quan hệ “where” thay thế cho từ chỉ nơi chốn

2. I have more free time at 10 a.m. when you should come to see me.

(Tôi có nhiều thời gian rảnh hơn vào lúc 10 giờ sáng khi đó bạn nên đến gặp tôi.)

Trạng từ quan hệ “when” thay thế cho từ chỉ thời gian

3. I love the book that you gave me for my birthday. 

(Tôi thích cuốn sách mà bạn đã tặng tôi nhân ngày sinh nhật của mình.)

Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ người / vật

III. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)   1.    is/ my/ this/ school?   ...................................................................................................................................   2.    thu’s / is/ small/ house.   ...................................................................................................................................   3.    students/ are/ there/ hundred/ nine/ school/ in/...
Đọc tiếp

III. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)

 

1.    is/ my/ this/ school?

 

...................................................................................................................................

 

2.    thu’s / is/ small/ house.

 

...................................................................................................................................

 

3.    students/ are/ there/ hundred/ nine/ school/ in/ the.

 

...................................................................................................................................

 

4.    book/ is/ there/ desk/ in/ the/ a.

 

...................................................................................................................................

 

5.    on/ the/ is/ classroom/ my/ second/ floor.

 

...................................................................................................................................

 

6.    housework/ do/ you/ the/ do/ day/ every?

 

...................................................................................................................................

 

7.    from/ I / past/ eleven/ seven/ to/ quarter/ classes/ have/ a.

 

...................................................................................................................................

 

8.    o’clock/ at/ go/ I / bed/ ten.

 

...................................................................................................................................

 

9.    tuesday/ have/ we/ history/ on.

 

...................................................................................................................................

 

10. friday/ on/ does/ lan/ math/ have?

 

...................................................................................................................................

11. get up / breakfast / time / father / and / your / have / what / does ?

 

....................................................................................................................................

 

12. country / it’s / in / house / the / is / small / Ha’s / and .

 

....................................................................................................................................

 

13 cities / there / country / how / are / your / in / many ?

 

....................................................................................................................................

 

14. island/ get/ did/ family/ how/ your/ to/ Phu Quoc/?

 

....................................................................................................................................

 

15. every / school / Jane / morning / eight / to / o’clock / goes / at .

 

.........................................................................................................................................

16. you / How  / learn / do / English / ? /

………………………………………………………………………………………?

17. read / Do / you / books / your / free time / in / ? /

………………………………………………………………………………………?

18. lessons / How / you / today / have / many  / do / ? /

………………………………………………………………………………………?

19. you / Did / to / go / party / the / ? /

………………………………………………………………………………………?

 

20. holiday / where / go / you / did / on / ?

……………………………………………………………………………………..?

 thank you 

7
27 tháng 12 2023

Mình chỉ làm vài câu thôi nhé!

4.There is a book in the desk

8.I go bed at ten o'clock

1.This is my school

16.How do you learn English?

18.How many do you have lessons today

19.Did you go to the party?

27 tháng 12 2023

Mình bổ sung thêm nhé

9.We have history on Tuesday

2.Thu's is small house

14. Order the words to make sentences.(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.)1. name / Andy Murray's /is/full/ Andrew Baron MurrayAndy Murray's ………………………………………2. player / tennis / he's /a/ Scotland / fromHe's ………………………………………3. born / he / 15th May 1987 / was / onНе ………………………………………4. first / Murray / competed / in / tennis matches / when / at /he / school / wasMurray ………………………………………5. age / seventeen / at / of /won / the Junior US Open/he/theAt ………………………………………6. won / medal...
Đọc tiếp

14. Order the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.)

1. name / Andy Murray's /is/full/ Andrew Baron Murray

Andy Murray's ………………………………………

2. player / tennis / he's /a/ Scotland / from

He's ………………………………………

3. born / he / 15th May 1987 / was / on

Не ………………………………………

4. first / Murray / competed / in / tennis matches / when / at /he / school / was

Murray ………………………………………

5. age / seventeen / at / of /won / the Junior US Open/he/the

At ………………………………………

6. won / medal / gold /a/he/ the Olympics / at

Не ………………………………………

7. one / the / successful / most / British / players / tennis / he's / of

He's ………………………………………


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Andy Murray’s full name is Andrew Baron Murray.

(Andy Murray tên đầy đủ là Andrew Baron Murray.)

2. He’s a tennis player from Scotland.

(Anh ấy là một vận động viên quần vợt đến từ Scotland.)

3. He was on born in 15th May 1987.

(Anh ấy sinh ngày 15 tháng 5 năm 1987.)

4. Murray first competed in tennis matches when he was at school.

(Murray lần đầu tiên thi đấu quần vợt khi còn ngồi trên ghế nhà trường.)

5. At the age of seventeen, he won the Junior US open.

(Năm 17 tuổi, anh ấy đã giành được giải Junior US mở rộng.)

6. He won a gold medal at Olympics.

(Anh ấy đã giành được huy chương vàng tại Thế vận hội.)

7. He’s one of the most successful British tennis players.

(Anh ấy là một trong những vận động viên quần vợt người Anh thành công nhất.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. My sister hasn’t finished her exam.

(Em gái tôi chưa hoàn thành bài kiểm tra của cô ấy.)

2. Have you played this new computer game?

(Bạn đã chơi trò chơi máy tính mới này chưa?)

3. My dog has broken its leg.

(Con chó của tôi bị gãy chân.)

4. My parents have been to New York.

(Cha mẹ tôi đã đến New York.)

5. Have you seen my trainers?

(Bạn đã xem những người huấn luyện của tôi chưa?)

6. My cousin has applied for a new job.

(Em họ của tôi đã nộp đơn xin việc mới.)