F. Compare the sentences. Then complete the rules with and, but or or.
(So sánh các câu. Sau đó hoàn thành các quy tắc với and, but hoặc or)
My name’s Tanya. I’m 20 years old. I’m from Australia. I’m in Toronto now.
My name’s Tanya and I’m 20 years old. I’m from Australia, but I’m in Toronto now.
(Tên tôi là Tanya. Tôi 20 tuổi. Tôi đến từ nước Úc. Tôi hiện đang ở Toronto.
Tên tôi là Tanya và tôi 20 tuổi. Tôi đến từ nước Úc, nhưng tôi hiện đang ở Toronto.)
I can go to school by bike. I can take a bus to school.
I can go to school by bike or I can take a bus to school.
(Tôi có thể đi học bằng xe đạp. Tôi có thể bắt xe buýt đi học.
Tôi có thể đi học bằng xe đạp hoặc tôi có thể bắt xe buýt đi học.)
1. _____ is for extra information. ( _____ dùng cho việc thêm thông tin.)
2. _____ is for different information. ( _____ dùng cho các thông tin khác nhau.)
3. _____ is for different possibilities. ( _____ dùng cho các khả năng khác nhau.)
1. and
2. but
3. or