K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 9 2023

- Tính acid, base của oxide

   + Na2O phản ứng với acid

   + Al2O3 phản ứng với cả acid và base

   + SO3 phản ứng với acid

=> Tính base: Na2O > Al3O3 > SO3. Tính acid: Na2O < Al3O3 < SO3

- Tính acid, base của hydroxide

   + NaOH phản ứng với acid

   + Al(OH)3 phản ứng với acid và base

   + H2SO4 phản ứng với base

=> Tính base: NaOH > Al(OH)3 > H2SO4. Tính acid: NaOH < Al(OH)3 < H2SO4.

27 tháng 2 2023

- Tính acid, base của oxide

   + Na2O phản ứng với acid

   + Al2O3 phản ứng với cả acid và base

   + SO3 phản ứng với acid

=> Tính base: Na2O > Al3O3 > SO3. Tính acid: Na2O < Al3O3 < SO3

- Tính acid, base của hydroxide

   + NaOH phản ứng với acid

   + Al(OH)3 phản ứng với acid và base

   + H2SO4 phản ứng với base

=> Tính base: NaOH > Al(OH)3 > H2SO4. Tính acid: NaOH < Al(OH)3 < H2SO4.

21 tháng 11 2023

Oxide acid: CO2 , SO2, SO3

Oxide bazo: CuO, Na2O, 

Oxide lưỡng tính: Al2O3

Cho các chất sau: Fe2O3, SO3, MgCl2, KOH, H2SO4, HCl, Al(OH)3, KHCO3. Phân loại, gọi tên các chất trên?Oxide:  …………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………….Acid: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Base:  …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Muối:...
Đọc tiếp

Cho các chất sau: Fe2O3, SO3, MgCl2, KOH, H2SO4, HCl, Al(OH)3, KHCO3. Phân loại, gọi tên các chất trên?

Oxide…………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………….

Acid: …………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

 Base:  …………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

Muối: …………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

1
1 tháng 9 2023

Oxide: Fe2O3 (oxit sắt(III)), SO3 (oxit lưu huỳnh(IV)) Acid: H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric) Base: KOH (hidroxit kali), Al(OH)3 (hidroxit nhôm) Muối: MgCl2 (muối magie clorua), KHCO3 (muối kali hidrocarbonat)

23 tháng 7 2023

oxide base: \(Na_2O\) (tác dụng với nước tạo base)

oxide acid: \(SO_3\) (tác dụng với nước tạo acid)

oxide lưỡng tính: \(Al_2O_3\) (tác dụng được với `H_2O`, acid, base)

oxide trung tính: \(N_2O\) (không có tính chất base, acid)

Oxit bazo: Na2O

Oxit Axit: SO3

Oxit lưỡng tính: Al2O3

Oxit trung tính: N2O

\(a.CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ b.CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\\ CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ c.CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\\ CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ SO_3+NaOH\rightarrow NaHSO_4\\ SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)

17 tháng 12 2022

a)

$MgO$ : Magnesium oxide

$Mg(OH)_2$ : Magnesium hydroxide

b)

$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$

$Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$

$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
30 tháng 10 2023

Để so sánh được tính acid và base của các oxide và hydroxide dựa vào vị trí nguyên tố tạo nên chúng trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học cần ghi nhớ:

- Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính base của oxide và hydroxide tương ứng giảm dần, đồng thời tính acid của chúng tăng dần.

16 tháng 9 2021

Bài 1 : 

a)

$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$

b)

$K_2O + 2HCl \to 2KCl + H_2O$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$

c)

$SO_3 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + H_2O$

Bài 2 : 

Trích mẫu thử

Cho quỳ tím ẩm vào : 

- mẫu thử nào hóa xanh là $Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$

- mẫu thử nào hóa đỏ là $P_2O_5$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$