Hãy lựa chọn thông tin phù hợp để hoàn thành bảng 11.1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bảng 11.2. Tổng kết các giai đoạn của hô hấp tế bào
SS | Đường phân | Oxi hóa pyruvic acid và chu trình Krebs | Chuỗi truyền electron |
Nơi xảy ra | Tế bào chất | Chất nền ti thể | Màng trong ti thể |
Nguyên liệu | Glucose, ADP, NAD+, Pi | Pyruvic acid, ADP, Pi, NAD+, FAD | NADH, FADH2, ADP, Pi, O2 |
Sản phẩm | Pyruvic acid, ATP, NADH | ATP, NADH, FADH2, CO2 | ATP, H2O, NAD+, FAD+ |
Phương trình tổng quát | Glucose + 2 ADP + 2 Pi + 2 NAD+ → 2 pyruvic acid + 2 ATP + 2 NADH | 2 pyruvic acid + 2 ADP + 2 Pi + 8 NAD+ + 2 FAD+ → 6 CO2 + 2 ATP + 8 NADH + FADH2 | 10 NADH + 2 FADH2 + 34 ADP + 34 Pi + 3 O2 → 10 NAD+ + 2 FAD + 34 ATP + 6 H2O |
Đối tượng thực vật | Hormone kích thích | Hormone ức chế | Lợi ích |
Cây lấy sợi, lấy gỗ | x |
| Giúp cây dài ra để có chất lượng tốt. |
Cây quất cảnh | x |
| Giúp cây tạo nhiều quả, tăng giá trị thẩm mĩ của cây cảnh. |
Hành, tỏi, khoai tây |
| x | Giúp cây không nảy mầm, tránh làm hao hụt giá trị dinh dưỡng của củ. |
Tham khảo!
Thói quen | Nguy cơ xảy ra | Đề xuất biện pháp |
Ăn quá mặn, quá chua, nhiều đường | Hệ bài tiết làm việc quá tải | Có chế độ ăn uống hợp lí, không ăn quá mặn, quá chua, nhiều đường. |
Không uống đủ nước | Giảm khả năng bài tiết nước tiểu | Uống đủ nước theo nhu cầu và thể trạng cơ thể. |
Nhịn đi tiểu khi buồn tiểu | Tăng nguy cơ lắng sỏi trong hệ bài tiết nước tiểu | Cần tiểu tiện khi buồn tiểu, hạn chế tối đa việc nhịn tiểu. |
Không giữ vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu | Tăng nguy cơ viêm nhiễm hệ bài tiết nước tiểu | Thường xuyên giữ vệ sinh cho cơ thể và hệ bài tiết nước tiểu. |
Ăn thức ăn ôi thiu | Gây độc hại cho hệ bài tiết nước tiểu | Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại. |
Tham khảo
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên | Đặc điểm | Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế |
Địa hình, đất đai | Địa hình bằng phẳng với đất phù sa do sông Hồng bồi đắp. | Phát triển nông nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng |
Khí hậu | Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh | Thuận lợi thâm canh tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính. |
Thủy văn | Chế độ thủy văn hài hòa | Thuận lợi cho hoạt động sản xuất |
Khoáng sản | Khoáng sản: có nhiều loại có giá trị cao (đá xây dựng, sét, cao lanh,…) | Phát triển các ngành công nghiệp chế biến khoáng sản |
Biển | Có nhiều bãi biển đẹp Có các vũng vịnh, đầm lầy | Phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản Phát triển du lịch biển |
1.
a) Thời tiết, sự kiện
b) Biển báo
2. VD: sách giáo khoa, vở ghi bài, tài liệu,...
Tham khảo