Giúp Mik vs:
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng về độ lớn của áp suất chất lỏng ?
A. Độ lớn áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc độ sâu từ mặt thoáng đến điểm tính áp suất.
B. Độ lớn áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc trọng lượng riêng chất lỏng.
C. Độ lớn áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc hình dạng bình chứa.
D. Độ lớn áp suất chất lỏng phụ thuộc trọng lượng riêng chất lỏng và độ sâu của điểm tính áp suất.
Câu 50: Một người đi đều với vận tốc 1,2 m/s sẽ đi quãng đường dài 0,36km trong thời gian
A. 300s B. 400s C. 500s D. 200s
Câu 51: Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào ?
A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu. B. Trọng lực của tàu.
C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray. D. Cả ba lực trên.
Câu 52: Áp suất chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc
A. khối lượng lớp chất lỏng phía trên. B. trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
C. thể tích lớp chất lỏng phía trên. D. độ cao lớp chất lỏng phía trên.
Câu 53: Đơn vị đo áp suất khí quyển là gì?
A. N/m3. B. mmHg. C. N/m. D. km/h.
Câu 54: Hiện tượng nào dưới đây không mô tả sự tồn tại của lực đẩy Acsimét?
A. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên không khí.
B. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng lại nổi lên mặt nước.
C. Ô tô bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ô tô lại lên được.
D. Thả một trứng vào bình đựng nước muối mặn, quả trứng không chìm xuống đáy bình.
Câu 55: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 0,2 km là
A. 50s B. 25s C. 10s D. 40s
Câu 56: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường. Tính độ lớn của lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường nếu độ lớn lực kéo của đầu xe là 3000N.
A. Lớn hơn 3000N. B. Nhỏ hơn 3000N. C. Bằng 3000N. D. Không xác định được.
Câu 57: Khi nói về bình thông nhau, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng?
A. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau.
B. Trong bình thông nhau có thể chứa một hoặc nhiều chất lỏng khác nhau.
C. Bình thông nhau là bình có hai hoặc nhiều nhánh thông đáy với nhau.
D. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng một độ cao.
Câu 58: Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng?
A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.
C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại.
D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.
Câu 59: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì
A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần. B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần.
C. hướng chuyển động của vật thay đổi. D. vật giữ nguyên tốc độ.
Câu 60: Một bình hình trụ chứa một lượng nước, chiều cao của cột nước là 2,5m. Trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3. Áp suất của nước lên một điểm A cách đáy bình 2m là:
A. 5000 N/m2. B. 7500 N/m2. C. 3000 N/m2. D. 3750 N/m2.
Câu 61: Một vật móc vào lực kế, ngoài không khí lực kế chỉ 3,5N. Khi nhúng chìm vật trong nước, lực kế chỉ 2,7N.Tìm thể tích của vật, biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
A. 270cm3. B. 350 cm3. C. 80 cm3. D. 620 cm3.
Câu 62: Trong các phương án sau, phương án nào không giảm được ma sát?
A. tra dầu mỡ, bôi trơn mặt tiếp xúc. B. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.
C. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. D. thay ma sát trượt bằng ma sát lăn.
Câu 63: Một vật trọng lượng 60N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt bàn là 40cm2. Áp suất tác dụng lên mặt bàn là:
A. 1,5 N/m2. B. 150 N/m2. C. 1500 N/m2. D. 15000 N/m2.
Câu 64: Một bình hình trụ chứa một lượng nước, chiều cao của cột nước là 3m, trọng lượng riêng của nước d = 10000 N/m2. Áp suất của nước tại những điểm cách mặt thoáng 1,8m là:
A. 18000 N/m2. B. 10000 N/m2. C. 12000 N/m2. D. 30000 N/m2.
Câu 65: Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 0,2km. Biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300N/m3. Áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu là bao nhiêu?
A. 2060 N/m2. B. 206000 N/m2. C. 20600 N/m2. D. 2060000 N/m2.
Câu 66: Một bạn nặng 45kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân là 0,005m2. Áp suất mà bạn Hà tác dụng lên mặt sàn là:
A. 45000 N/m2. B. 450000 N/m2. C. 90000 N/m2. D. 900000 N/m2.
Câu 67: Một xe tải có 4 bánh, trọng lượng của xe là 20 000 N. Diện tích một bánh xe tiếp xúc với mặt đất là 0,01 m2. Áp suất của ô tô tác dụng lên mặt đường là
A. 500 000 N/m2 B. 5 000 N/m2 C. 500 N/m2 D. 50 N/m2
Câu 68: Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động thẳng?
A. Cánh quạt quay. B. Ném một mẩu phấn ra xa.
C. Thả hòn bi từ trên cao xuống. D. Chiếc khăn tay rơi từ trên cao xuống.
Câu 69: Cách nào dưới đây làm giảm áp suất?
A. Tăng độ lớn của áp lực.
B. Giảm diện tích mặt bị ép.
C. Tăng độ lớn của áp lực, đồng thời giảm diện tích bị ép.
D. Giảm độ lớn áp lực, đồng thời tăng diện tích mặt bị ép.
Câu 70: Trong bốn bình A, B, C, D cùng đựng nước ( hình vẽ). Áp suất của nước lên đáy bình theo thứ tự từ nhỏ nhất đến lớn nhất là:
A. C – A – B – D
B. B – D – A – C
C. C – A – D – B
D. B – A – D – C
Mô hình như hình vẽ, nguyên liệu bao gồm:
+ 1 ống chứa khí
+ Thước đo
+ Thước đo
Cách đo:
Đổ nước vừa đủ từ từ vào ống chứa khí và quan sát, sau đó đặt thước kẻ vào đo chiều cao của lượng nước trong ống chứa khí
Ta thấy mực nước trong nhánh nối với ống chứa khí thấp hơn mực nước trong nhánh thông với không khí bên ngoài nên áp suất của khí trong ống cao hơn áp suất khí quyển.