Cho a>b>0, và a2 - 6b2 = -ab. Tính giá trị của M = \(\frac{2ab}{2a^2-3b^2}\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a^2-6b^2=-ab
a^2+ab-6b^2=0
a^2+3ab-2ab-6b^2=0
a(a+3b)-2b(a+3b)=0
(a+3b)(a-2b)=0
suy ra a+3b=0 hoặc a-2b=0
ta có a>b>0 nên a+3b=0 sẽ ko xảy ra
suy ra a-2b=0 ,a=2b
thế vào đa thức M ta có M=2.2b.b/2.(2b)^2-3b^2
M=4b^2/5b^2=4/5
a/ Ta có: `2a = 3b => a/3 = b/2`
Đặt `a/3 = b/2 = k` \(\left(k\ne0\right)\)
`=> a = 3k ; b = 2k`
`=> M =`\(\dfrac{\left(3k\right)^3-2.3k.\left(2k\right)^2+\left(2k\right)^3}{\left(3k\right)^2.2k+3k.\left(2k\right)^2+\left(2k\right)^3}=\dfrac{27k^3-24k^3+8k^3}{18k^3+12k^3+8k^3}=\dfrac{11k^3}{38k^3}=\dfrac{11}{38}\)
Vậy `M = 11/38`.
b/ Giả sử tồn tại số chính phương `a^2` có tổng các số tự nhiên là 20142015
Vì \(20142015⋮3\) nên \(a^2⋮3\)
\(\Rightarrow a^2⋮3^2\)
\(\Rightarrow a^2⋮9\)
Mà \(20142015⋮9̸\Rightarrow a^2⋮9̸\) (vô lí)
`=>` Không tồn tại số chính phương `a^2` nào có tổng các số tự nhiên là 20142015
\(\Rightarrow\) 1 số tự nhiên có tổng các chữ số là `20142015` không phải là số chính phương (đpcm)
Từ \(a^2-6b^2=-ab\Rightarrow a^2-6b^2+ab=0\)
\(\Rightarrow a^2+3ab-2ab-6b^2=0\)
\(\Rightarrow a\left(a+3b\right)-2b\left(a+3b\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(a+3b\right)\left(a-2b\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}a+3b=0\\a-2b=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}a=-3b\\a=2b\end{cases}}\)
- Xét \(a=-3b\) thay vào M ta có:
\(M=\frac{2\cdot3\left(-b\right)\cdot b}{2\left(-3b\right)^2-3b^2}=\frac{-6b^2}{15b^2}=-\frac{2}{5}\)
- Xét \(a=2b\) thay vào M ta có:
\(M=\frac{2\cdot2b\cdot b}{2\cdot\left(2b\right)^2-3b^2}=\frac{4b^2}{8b^2-3b^2}=\frac{4b^2}{5b^2}=\frac{4}{5}\)
a^2+9ab-22b^2=0
=>a^2+11ab-2ab-2b^2=0
=>(a+11b)(a-2b)=0
=>a=2b hoặc a=-11b
TH1: a=2b
\(M=\dfrac{2b+3b}{4b-b}=\dfrac{5}{3}\)
TH2: a=-11b
\(M=\dfrac{-11b+3b}{-22b-b}=\dfrac{8}{23}\)
2:
a: =>a^2+2ab+b^2-2a^2-2b^2<=0
=>-(a^2-2ab+b^2)<=0
=>(a-b)^2>=0(luôn đúng)
b; =>a^2+b^2+c^2+2ab+2ac+2bc-3a^2-3b^2-3c^2<=0
=>-(2a^2+2b^2+2c^2-2ab-2ac-2bc)<=0
=>(a-b)^2+(b-c)^2+(a-c)^2>=0(luôn đúng)
Từ \(a^2-6b^2=-ab\Rightarrow a^2-6b^2+ab=0\)
\(\Rightarrow a^2+3ab-2ab-6b^2=0\)
\(\Rightarrow a\left(a+3b\right)-2b\left(a+3b\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(a+3b\right)\left(a-2b\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[\begin{matrix}a+3b=0\\a-2b=0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left[\begin{matrix}a=-3b\\a=2b\end{matrix}\right.\)
*)Xét \(a=-3b\) thay vào M ta có:
\(M=\frac{2\cdot3\left(-b\right)\cdot b}{2\left(-3b\right)^2-3b^2}=\frac{-6b^2}{15b^2}=-\frac{2}{5}\)
*)Xét \(a=2b\) thay vào M ta có:
\(M=\frac{2\cdot2b\cdot b}{2\cdot\left(2b\right)^2-3b^2}=\frac{4b^2}{8b^2-3b^2}=\frac{4b^2}{5b^2}=\frac{4}{5}\)