bài 3: điền dấu ><=
a,23ha40m2 230040m2
b,5 tấn -10 tạ 4 tấn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 40,3 tạ ........4 tấn 30 kg b.9675 ha ........ 9,675 km
a. 40,3 tạ > 4 tấn 30 kg
b. 9675 ha > 9,675 km
ht
5 tấn 2 tạ = 52 tạ
3050 kg < 4 tấn 5 yến
23 kg 605 g > 236 hg 4 g
1/2 tạ < 60 kg
5 tấn 2 tạ = 52 tạ
3050 kg < 4 tấn 5 yến
23 kg 605 g > 236 hg 4 g
1/2 tạ < 60 kg
Chúc bạn học tốt !
a.
23 cm = \(\frac{23}{100}\)m ; 32 kg = \(\frac{32}{1000}\)
34 m 5 cm = \(\frac{3405}{100}\)m ; 11 tấn 21 kg = \(\frac{11021}{1000}\)tấn
9030 kg = \(\frac{9030}{1000}\)tấn ; 57 020 m = \(\frac{57020}{1000}\)km
b/
3 tạ 99 kg < 4/10 tấn 1/5 km < 500m
4/5 kg = 800 kg
a, 23 cm = 0,23 m 32 kg = 0,032 tấn
34 m 5 cm = 34,05 m 11 tấn 21 kg = 11,021 tấn
9030 kg = 9,03 tấn 57020 m = 57,02 km
b, 3 tạ 99 kg < 4/10 tấn 1/5 km < 500 m
4/5 kg = 800 g
6 tấn 3 tạ ..= .. 63 tạ
13 kg 807 g ..>.. 138 hg 5 g
3050 kg ..<.. 3 tấn 6 yến
\(\dfrac{1}{2}\) tạ ..<.. 70 kg
Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089...>....321,1
534,1...<....533,99
536,4...=....536,400
98,532...>....98,45
Bài 2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = ..8,062..........km
2018 dm2= .......20,18..........m2
9 tấn 5 tạ = ..9,5............tấn
\(23ha40m^2=230040m^2\)
\(5\) tấn \(-10\) tạ \(=4\) tấn
a,23ha 40m2 = 230040m2
b,5 tấn - 10 tạ = 4 tấn