Nêu ý nghĩa của các thông tin trong ô nguyên tố. Nêu ý
nghĩa của ô nguyên tố thứ 9
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 : Có 7 chu kì
2 : Theo số hiệu nguyên tử = hạt Proton = hạt electron
3 : Trong 1 ô nguyên tố cho ta biết được
+ Tên Nguyên Tố
+ Số Hiệu Nguyên Tử
+ Kí Hiệu Hoá Học
+ Khối Lượng Nguyên Tử
4: Ô 20 trong BTHHH là nguyên tố Calcium
+ Tên Nguyên Tố : Calcium
+ Kí Hiệu Hoá Học : Ca
+ Số Hiệu Nguyên Tử : 20
+ Khối Lượng Nguyên Tử : 40
5: Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện
_ Thước (đo quãng đường), đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ.
- Nguyên tố X nằm ở chu kì 2, nhóm VA => Hàng số 2, cột VA
=> Nguyên tố phosphorus
+ Tên nguyên tố: Phosphorus
+ Kí hiệu hóa học: P
+ Khối lượng nguyên tử: 31
+ Ví trí ô của nguyên tố trong bảng tuần hoàn = số hiệu nguyên tử = 15
+ Ô nguyên tố có màu hồng => Phi kim
Các yếu tố nguy cơ gây mất an toàn giao thông của ô tô:
+ Đường vòng quanh co, trơn trượt, không bằng phẳng.
+ Thời tiết xấu gây hạn chế tầm nhìn xa.
+ Mật độ phương tiện giao thông.
+ Vận hành, sử dụng không đúng cách
+ Không kiểm tra, bảo dưỡng xe đúng khuyến cáo.
Ô nguyên tố Vanadium cho biết các thông tin sau:
- Kí hiệu hóa học: V
- Tên nguyên tố: Vanadium
- Số hiệu nguyên tử: 23
- Nguyên tử khối trung bình: 50,942
các thông tin ở ô nguyên tố thứ 9 cho biết được:
Kí hiệu nguyên tố: F
Số hiệu nguyên tử nguyên tố: 9
Tên nguyên tố: Fluorine
Khối lượng nguyên tử nguyên tố: 19