Since every penny of the grant _________ spent on equipment, we started looking for volunteers to do the cleaning.
A. had been
B. would have been
C. have been
D. was
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: In order to V: để làm gì đó. Tuy nhiên, trong trường hợp này, “No money would be wasted” là một mệnh đề hoàn chỉnh. => in order that
Dịch nghĩa: Để không sử dụng tiền lãng phí, chúng tôi phải giải thích về mỗi xu mà chúng tôi đã tiêu
1. The teacher gave back the papers which ______ marked
A. was
B. has been
C. had been
D. have been
2. Mrs Ramsay was accustomed ______ in this rickety house.
A. by living
B. to living
C. with living
D. lining
3. Neither Mary nor her two brothers _____ superstitious.
A. is
B. was
C. are
D. have
4. If my candidate had won the election, I _____ happy now.
A. am
B. was
C. would be
D. can be
5. I _____ very well with my father now, we never have any arguments
A. go on
B. carry on
C. get on
D. put on
6. People have different ways of preparing _____ .
A. their exams
B. to exams
C. for exams
D. in exams
7. Lack of sleep can have a noticeable _____ your performance at work .
A. effect to
B. effect in
C. affect on
D. effect on
8. I’ve got to see the dentist for a check - up tomorrow; I just hope I don’t need to _____ .
A. have anything done
B. be done something to
C. let anything be done
D. make something done
9. He climbed up the tree _____ to pick the apples before the wind blew them off .
A. so
B. in order
C. so that
D. for
10. Next summer, we’re _____ a swimming pool built in our garden.
A. making
B. deciding
C. letting
D. having
ĐÁP ÁN A
Kiến thức về giới từ
(be) conducted by...: được tiến hành bởi
Tạm dịch:
"That was the task that faced 14 volunteers when they started out on a bed-rest experiment being conducted (32)_____the European Space Agency?”
(Đó là nhiệm vụ mà 14 tình nguyện viên phải đối mặt khi họ bắt đầu thực hiện một thí nghiệm ngủ do Cơ quan Vũ trụ châu Âu tiến hành)
Kiến thức về từ vựng
A. reckon (v): đoán B. realize (v): nhận ra
C. regard (v): quan tâm D. remark (v): chú ý
Tạm dịch:
"That's even tougher than it sounds, especially when you (34)_____that no visitors were permitted." (Đó thậm chí còn khó khăn hơn những gì xảy ra, đặc biệt khi bạn nhận ra rằng không có vị khách nào được vào thăm.)
ĐÁP ÁN B
Đáp án B
CHỦ ĐỀ VOLUNTEER WORK
Kiến thức về từ vựng
A. enable (v): có khả năng B. allow (v): cho phép
C. grant (v): bằng lòng, ban cho D. approve (v): tán thành
Tạm dịch:
" Could you stand the boredom and the frustration of not being (31)_____to get up?"
(Bạn có thể chịu được sự nhàm chán và buồn bực khi không được cho phép ngồi dậy?)
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
reckon (v): đoán realize (V): nhận ra
regard (v): quan tâm remark (v): chú ý
Tạm dịch:
That's even tougher than it sounds, especially when you (34) ..…. that no visitors were permitted.
Đó thậm chí còn khó khăn hơn những gì xảy ra, đặc biệt khi bạn nhận ra rằng không có vị khách được vào thăm.
ĐÁP ÁN D
Kiến thức về chia động từ
Động từ đứng sau giới từ chia ở dạng V-ing
Tạm dịch:
"Lying in a horizontal position was the best way of (33)_____weightlessness."
(Nằm ngang là cách tốt nhất để mô phỏng tình trạng phi trọng lượng.)
a
cô giáo mình chữa là D