Phát âm nào khác(s)
mouths/paths/months/wreaths
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PRONUNCIATION-S English
2.A.knows B. lives C. stays D.meets
3.A.hears B.dreams C. wishes D.sees
5.A. regrets B. remembers C. drinks D. laughs
6.A. resources B. figures C. answers D. animals
7.A. decreases B. differences C. amounts D. reaches
8.A. protects B. kicks C. misses D. stops
9.A. ploughs B. laughs C. coughs D. paragraphs
10.A. roof B. findings C. chips D. books
11.A. pictures B. months C. inventions D. troubles
12.A. mopes B. tables C. genes D. chairs
13.A. mouths B. paths C. months D. wreaths
14.A. types B. works C. laughs D. sends
15.A. repeats B. coughs C. lives D. attacks
16.A. understands B. makes C. worked D. sleeps
17.A. smells B. cuts C. opens D. plays
18.A. eat B. gains C. signs D. sings
19.A. crops B. fertilizers C. strikes D. cigarettes
20.A. parents B. enjoys C. boys D. speeds
21.A. nurses B. watches C. chores D. dishes
22.A. photographs B. speaks C. soups D. sometimes
2.A.knows B. lives C. stays D. meets
3.A.hears B.dreams C. wishes D.sees
5.A. regrets B. remembers C. drinks D. laughs
6.A. resources B. figures C. answers D. animals
7.A. decreases B. differences C. amounts D. reaches
8.A. protects B. kicks C. misses D. stops
9.A. ploughs B. laughs C. coughs D. paragraphs
10.A. roof B. findings C. chips D. books
11.A. pictures B. months C. inventions D. troubles
12.A. mopes B. tables C. genes D. chairs
13.A. mouths B. paths C. months D. wreaths
14.A. types B. works C. laughs D. sends
15.A. repeats B. coughs C. lives D. attacks
16.A. understands B. makes C. worked D. sleeps
17.A. smells B. cuts C. opens D. plays
18.A. eat B. gains C. signs D. sings
19.A. crops B. fertillizers C. strikes D. cigarettes
20.A. parents B. enjoys C. boys D. speeds
21.A. nurses B. watches C. chores D. dishes
22.A. photographs B. speaks C. soups D. sometimes
Chúc bạn học tốt!
a) Ống nghiệm và nước trong ống nghiệm dao động phát ra âm.
b) Ống có nhiều nước nhất phát ra âm trầm nhất, ống có ít nước nhất phát ra âm bổng nhất.
c) Cột không khí trong ống dao động phát ra âm.
d) Ống có cột khí dài nhất phát ra âm trầm nhất.
Ống có cột khí ngắn nhất phát ra âm bổng nhất.
a) Ống nghiệm và nước trong ống nghiệm dao động phát ra âm.
b) Ống có nhiều nước nhất phát ra âm trầm nhất, ống có ít nước nhất phát ra âm bổng nhất.
c) Cột không khí trong ống dao động phát ra âm.
d) Ống có cột khí dài nhất phát ra âm trầm nhất. Ống có cột khí ngắn nhất phát ra âm bổng nhất.
a. Không khí và nước trong ống nghiệm dao động phát ra âm.
b. Ống nghiệm chứa cột nước khác nhau (cột không khí trong ống nghiệm cũng khác nhau) → âm phát ra khác nhau. Mực nước trong ống nghiệm càng thấp (cột không khí càng cao) thì âm phát ra càng trầm hơn.
Do đó: Ống có nhiều nước nhất phát ra âm trầm nhất, ấm có ít nước nhất phát ra âm bổng nhất.
c. Cột không khí trong ống dao động phát ra âm.
d. Ống có cột không khí dài nhất phát ra âm trầm nhất.
Ống có cột không khí ngắn nhất phát ra âm bổng nhất.
a) Ống nghiệm và nước trong ống nghiệm dao động phát ra âm.
b) Ống có nhiều nước nhất phát ra âm trầm nhất, ống có ít nước nhất phát ra âm bổng nhất.
c) Cột không khí trong ống dao động phát ra âm.
d) Ống có cột khí dài nhất phát ra âm trầm nhất.
Ống có cột khí ngắn nhất phát ra âm bổng nhất.
a) Ống nghiệm và nước trong ống nghiệm dao động phát ra âm.
b) Ống có nhiều nước nhất phát ra âm trầm nhất, ống có ít nước nhất phát ra âm bổng nhất.
c) Cột không khí trong ống dao động phát ra âm.
d) Ống có cột khí dài nhất phát ra âm trầm nhất. Ống có cột khí ngắn nhất phát ra âm bổng nhất.
Theo kết luận trên ta thấy:
- Vật dao động có tần số 70Hz sẽ dao động nhanh hơn vật dao động có tần số 50Hz
- Âm phát ra có tần số 70Hz bổng hơn âm phát ra có tần số 50 Hz.
C
ok