(x3-7):4=5
trả lời hộ mình nha 🥰
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chiều rộng hình chữ nhật đó là :
\(\frac{5}{8}\) \(:\) \(\frac{7}{8}=\frac{5}{8}\)
Chu vi hình chữ nhật đó là :
\((\frac{7}{8}+\frac{5}{7})\times2=\frac{89}{28}\)
Đáp số : \(\frac{89}{28}\)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
\(\frac{5}{8}:\frac{7}{8}=\frac{5}{7}\)
Chu vi hình chữ nhật là :
\(\left(\frac{7}{8}+\frac{5}{7}\right)\times2=\frac{89}{28}\)
Đáp số: \(\frac{89}{28}\).
0/20; 1/19; 2/18; 3/17; 4/16; 5/15; 6/14; 7/13; 8/12; 9/11; 10/10
k cho chị nhé:))
A)2/3-(1/6+1/8)=2/3-7/24=3/8
B)5/7*14/11*5/7*2/11*5/11*5/7
=5/7*(14/11*2/11*5/11)
=5/7*140/1331=70/1331
C)4/7*(5/4-2/3)*7/8
=4/7*7/12*7/8=1/3*7/8=7/24
Đ)10/1*3+10/3*5+10/5*7+10/7*9+10/9*11
=30/1+50/3+70/5+90/7+110/9
=10+10+10+10+110/9 =40+110/9
=470/9
sao là nhân đúng ko vậy thì
a) 2/3-(1/6+1/8)
=2/3-14/48
=18/48
b)5/7.14/11.5/7.2/11.5/11.5/7
= [ 5/7.5/7.5/7] . [ 2/11.5/11.14/11]
= 125/343 . 140/1331
= 17500/456533 bạn chưa học lũy thừa đúng ko hả con này lấy cả tử cả mẫu nhân với lũy thừa là xong cực nhanh đó
c) 4/7.(5/4-2/3).7/8
=4/7.10/12.7/8
=40/84.7/8
=280/672
d)10/1.3+10/3.5+10/5.7+10/7.9+10/9.11
= 30/1+50/3+70/5+90/7+110/9
=27010/315
4x5x6/3x10x8=120/240=120:120/240:120=1/2 nha
~HT~
k cho mình nha
@@@@@@@@@@@@@@@@
\(\frac{3}{5}\).\(\frac{-9}{13}\)+\(\frac{4}{13}\).\(\frac{-3}{5}\)+\(\frac{12}{7}\)=\(\frac{3}{5}\).\(\frac{-9}{13}\)+\(\frac{-4}{13}\).\(\frac{3}{5}\)+\(\frac{12}{7}\)
=\(\frac{3}{5}\).(\(\frac{-9}{13}\)+\(\frac{-4}{13}\))+\(\frac{12}{7}\)
= \(\frac{3}{5}\).-1+\(\frac{12}{7}\)
=\(\frac{-3}{5}\)+\(\frac{12}{7}\)
=\(\frac{39}{35}\)
Chỉ cần lấy diện tích xung quanh chia chiều cao là ra chu vi đáy
Dưới đây là một số từ Hán Việt theo mô hình cấu tạo "A+ Thoại", "A+ Tượng" và "A+ Nhân": A+ Thoại (lời kể, chuyện kể): 1. 传说 (chuán shuō) - Truyền thuyết 2. 故事 (gù shì) - Câu chuyện 3. 讲述 (jiǎng shù) - Kể về 4. 叙述 (xù shù) - Miêu tả, kể lại 5. 描述 (miáoshù) - Miêu tả, tường thuật A+ Tượng (hình ảnh, liên quan đến hình ảnh): 1. 形象 (xíng xiàng) - Hình ảnh, hình tượng 2. 图像 (tú xiàng) - Hình ảnh, hình vẽ 3. 画面 (huà miàn) - Cảnh tượng, hình ảnh 4. 镜头 (jìng tóu) - Cảnh quay, khung hình 5. 视觉 (shì jué) - Thị giác, tầm nhìn A+ Nhân (người): 1. 人物 (rén wù) - Nhân vật 2. 人士 (rén shì) - Người, nhân sự 3. 人类 (rén lèi) - Nhân loại, con người 4. 人员 (rén yuán) - Nhân viên, nhân sự 5. 人物形象 (rén wù xíng xiàng) - Hình tượng nhân vật Hy vọng những từ trên sẽ giúp ích cho bạn!
Các từ Hán Việt lần lượt:
+ Lời thoại, đọc thoại,..
+ Thần tượng, pho tượng,..
+ Vĩ nhân, đại nhân, danh nhân,..
(x3-7):4=5
(x3-7)=20
x3=27
x3=33
x=3
Sao các bianj viết được số mũ hay vậy ?