K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 10 2022

b had 

28 tháng 11 2019

i have bread and milk for breakfast . my sister also has bread and milk for breakfast.(too)

=> I have bread and milk for breakfast. My sister has, too.

7 tháng 12 2018

Because it is a big and happy meal of the day.

13 tháng 12 2019

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She has a sandwich for lunch at twelve o'clock”.

Dịch: Cô ấy ăn sandwich vào bữa trưa lúc 12 giờ.

I- Circle best option A, B, C or D to complete the following passage ( 2.0 pts)Kate has three (42) …………..a day: breakfast, lunch and dinner. She usually (43) ………….. breakfast athome. She has bread, eggs and milk (44) …………..breakfast. (45)……..school, Lan and her friends always(46) …………..lunch at one o’clock. They often have fish or meat, vegetables for lunch. Kate has dinner (47)………….. her parents at home at 7 o’clock. They often have meat or fish, bread, chicken (48) …….. vegetablesfor dinner....
Đọc tiếp

I- Circle best option A, B, C or D to complete the following passage ( 2.0 pts)
Kate has three (42) …………..a day: breakfast, lunch and dinner. She usually (43) ………….. breakfast at
home. She has bread, eggs and milk (44) …………..breakfast. (45)……..school, Lan and her friends always
(46) …………..lunch at one o’clock. They often have fish or meat, vegetables for lunch. Kate has dinner (47)
………….. her parents at home at 7 o’clock. They often have meat or fish, bread, chicken (48) …….. vegetables
for dinner. After dinner, they eat (49) ………….. fruits or cakes. Kate (50) ………….. dinner because it is a big
and happy meal of the day. Her family goes out for dinner (51) ……….. a month.
1. A. breakfast B. lunch C. meals D. cooking
2. A. have B. has C. do D. does
3. A. on B. in C. to D. for
4. A. At B. In C. On D. For
5. A. has B. have C. having D. to have
6. A. to B. for C. with D. and
7. A. and B. or C. to D. in
8. A. a B. an C. any D. some
9. A. like B. likes C. to like D. not like
10. A. one B. one time C. once D. once time

2
10 tháng 2 2022

1. A. breakfast B. lunch C. meals D. cooking
2. A. have B. has C. do D. does
3. A. on B. in C. to D. for
4. A. At B. In C. On D. For
5. A. has B. have C. having D. to have
6. A. to B. for C. with D. and
7. A. and B. or C. to D. in
8. A. a B. an C. any D. some
9. A. like B. likes C. to like D. not like
10. A. one B. one time C. once D. once time

10 tháng 2 2022

I- Circle best option A, B, C or D to complete the following passage ( 2.0 pts)
Kate has three (42) …………..a day: breakfast, lunch and dinner. She usually (43) ………….. breakfast at
home. She has bread, eggs and milk (44) …………..breakfast. (45)……..school, Lan and her friends always
(46) …………..lunch at one o’clock. They often have fish or meat, vegetables for lunch. Kate has dinner (47)
………….. her parents at home at 7 o’clock. They often have meat or fish, bread, chicken (48) …….. vegetables
for dinner. After dinner, they eat (49) ………….. fruits or cakes. Kate (50) ………….. dinner because it is a big
and happy meal of the day. Her family goes out for dinner (51) ……….. a month.
1. A. breakfast B. lunch C. meals D. cooking
2. A. have B. has C. do D. does
3. A. on B. in C. to D. for
4. A. At B. In C. On D. For
5. A. has B. have C. having D. to have
6. A. to B. for C. with D. and
7. A. and B. or C. to D. in
8. A. a B. an C. any D. some
9. A. like B. likes C. to like D. not like
10. A. one B. one time C. once D. once time

8 tháng 7 2016

1: for                  2:

8 tháng 7 2016

2 )milk

10 tháng 8 2017

Đáp án: A

Giải thích: “Vegetarian”: Người ăn chay

Dịch: Linda là một người ăn chay vì vậy cô ấy không ăn thịt

27 tháng 7 2018

Đáp án: B

Giải thích: at+ weekends: Vào những ngày cuối tuần

Dịch: Vào cuối tuần, cô ấy thường đến nhà hàng Trung Quốc

20 tháng 4 2019

Đáp án: D

Giải thích: A lot of +N= many +N: nhiều

Dịch: Có rất nhiều món ăn ngon dành cho người ăn kiêng

7 tháng 1 2019

Đáp án: C

Giải thích: “A glass of +N”: Một cốc....

Dịch: Cô ấy thường ăn một lát bánh mì và một cốc sữa

17 tháng 12 2018

Đáp án: D

Giải thích: At+ giờ: Vào lúc mấy giờ

Dịch: Cô ấy ăn trưa ở cơ quan vào khoảng 11 rưỡi