For breakfast yesterday, she ........... bread, beef and milk
A. have B. had C. has D. having
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “She has a sandwich for lunch at twelve o'clock”.
Dịch: Cô ấy ăn sandwich vào bữa trưa lúc 12 giờ.
1. A. breakfast B. lunch C. meals D. cooking
2. A. have B. has C. do D. does
3. A. on B. in C. to D. for
4. A. At B. In C. On D. For
5. A. has B. have C. having D. to have
6. A. to B. for C. with D. and
7. A. and B. or C. to D. in
8. A. a B. an C. any D. some
9. A. like B. likes C. to like D. not like
10. A. one B. one time C. once D. once time
I- Circle best option A, B, C or D to complete the following passage ( 2.0 pts)
Kate has three (42) …………..a day: breakfast, lunch and dinner. She usually (43) ………….. breakfast at
home. She has bread, eggs and milk (44) …………..breakfast. (45)……..school, Lan and her friends always
(46) …………..lunch at one o’clock. They often have fish or meat, vegetables for lunch. Kate has dinner (47)
………….. her parents at home at 7 o’clock. They often have meat or fish, bread, chicken (48) …….. vegetables
for dinner. After dinner, they eat (49) ………….. fruits or cakes. Kate (50) ………….. dinner because it is a big
and happy meal of the day. Her family goes out for dinner (51) ……….. a month.
1. A. breakfast B. lunch C. meals D. cooking
2. A. have B. has C. do D. does
3. A. on B. in C. to D. for
4. A. At B. In C. On D. For
5. A. has B. have C. having D. to have
6. A. to B. for C. with D. and
7. A. and B. or C. to D. in
8. A. a B. an C. any D. some
9. A. like B. likes C. to like D. not like
10. A. one B. one time C. once D. once time
Đáp án: A
Giải thích: “Vegetarian”: Người ăn chay
Dịch: Linda là một người ăn chay vì vậy cô ấy không ăn thịt
Đáp án: B
Giải thích: at+ weekends: Vào những ngày cuối tuần
Dịch: Vào cuối tuần, cô ấy thường đến nhà hàng Trung Quốc
Đáp án: D
Giải thích: A lot of +N= many +N: nhiều
Dịch: Có rất nhiều món ăn ngon dành cho người ăn kiêng
Đáp án: C
Giải thích: “A glass of +N”: Một cốc....
Dịch: Cô ấy thường ăn một lát bánh mì và một cốc sữa
Đáp án: D
Giải thích: At+ giờ: Vào lúc mấy giờ
Dịch: Cô ấy ăn trưa ở cơ quan vào khoảng 11 rưỡi
b had
b