a) Cho từ ngữ chỉ hoạt động
M: Người lớn làm gì ?
b) Cho từ ngữ chỉ người hoặc vật đang hoạt động
M: Ai đánh trâu ra cày ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động | Câu hỏi cho từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động | |
Người lớn đánh trâu ra cày. | M: Người lớn làm gì ? | M : Ai đánh trâu ra cày ? |
Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. | Các cụ già làm gì ? | Ai nhặt cỏ, đốt lá ? |
Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm. | Mấy chú bé làm gì ? | Ai bắc bếp thổi cơm ? |
Các bà mẹ tra ngô. | Các bà mẹ làm gì ? | Ai tra ngô ? |
Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ. | Ai ngủ khì trên lưng mẹ ? | Các em bé làm gì ? |
Lũ chó sủa om cả rừng. | Lũ chó làm gì ? | Con gì sủa om cả rừng ? |
Từ ngữ chỉ hoạt động | Từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động |
M : đánh trâu ra cày | M : người lớn |
nhặt cỏ, đốt lá | các cụ già. |
bắc bếp thổi cơm | mấy chú bé |
tra ngô | các bà mẹ |
ngủ khì | các em bé |
sủa om cả rừng | lũ chó |
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
X Chỉ sự vật (người, con vật hay cây cối, đồ vật được nhân hóa) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
X vào đáp án Chỉ sự vật(người,con vật hay cây cối,đồ vật đc nhân hóa có hoạt động đc nói đến ở vị ngữ nha
chúc học tốt
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Nêu lên sự vật ( người, con vật, đồ vật, cây cối được nhân hóa)
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
- Vị ngữ có thể được cấu tạo bởi động từ hoặc cụm động từ.
- Vị ngữ có thể được cấu tạo bởi danh từ hoặc cụm danh từ.
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
a Mẹ em đang nấu cơm
b,Chiếc ô tô đang chạy
c,Trên cánh đồng,con trâu dang thung thăng gặm cỏ.
k mik nha!
Nghệ thuật
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật : đạo diễn, vũ công, ca sĩ, nhạc sĩ, nghệ sĩ,nhiếp ảnh gia, nhà điêu khắc…,
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : biểu diễn, đóng phim, sáng tác, chụp ảnh, vẽ tranh, trình diễn…
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : điện ảnh, điêu khắc, hội họa, âm nhạc, văn học, ảo thuật, ca kịch, kiến trúc,…
- Đồng hồ: tích tắc, báo phút, báo giờ.
- Gà trống: gáy vang, báo trời sáng.
- Tu hú: kêu tu hú.
- Chim: bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
- Cành đào: nở hoa.
- Bé: làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
Chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật nêu trong chủ ngữ ; do tính từ hoặc cụm tính từ , động từ hoặc cụm động từ tạo thành.
a, Người lớn làm việc , kiếm tiền để trang trải cuộc sống
b, Bác nông dân đánh trâu ra cày