Tìm 4 từ chứa tiếng lưng chỉ 1 dây dùng khi mặc quần áo
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Lưng bát : Bình ăn lưng bát cơm.
b) Lững đồi : Lần trước tôi vừa đi lên lưng đồi.
c) Lưng anh: Lưng anh đang cõng đứa em.
d) Thắt lưng : Đeo thắt lưng khiến bạn nhìn thật lịch sự.
Học tốt nhé bạn ! - RuBy :1
e) Ngay lưng: An ngay lưng, chẳng giúp đỡ mẹ.
vì khi phơi vậy thì diện tích mặt thoáng đủ rộng để nó bay hơi
Chọn đáp án: B.
Giải thích: Các quan hệ từ: bằng, khoảng, và.
đã, rồi, mà, cánh, chỉ, đến, giữa, lưng, hở, cả , hai, như, người, mặc, áo
- Khi đi chơi em thường mặc quần vải và áo sơ mi.
- Khi ở nhà em thường mặc những bộ quần áo có chất liệu vải mềm, rộng rãi và có họa tiết đơn giản.
- Khi ở nhà , em thường mặc những đồ bộ , hoa văn của áo và quần giống nhau
- Khi ở trường , em mặc đồng phuc theo đúng nội quy trường
Ta dùng móc treo vì các lí do sau:
- Diện tích về mặt tiếp xúc rộng
- Có gió
- Nhiệt độ
thắt lưng da
Thắt lưng