tìm số nguyên n biết:
a) n-2 chia hết cho n-1
b) 3n-5chia hết cho n-2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
6 chia hết cho n-1
\(\Rightarrow\left(n-1\right)\inƯ\left(6\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm6\right\}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}n-1=1\\n-1=-1\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}n=2\\n=0\end{cases}}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}n-1=2\\n-1=-2\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}n=3\\n=-1\end{cases}}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}n-1=3\\n-1=-3\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}n=4\\n=-2\end{cases}}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}n-1=6\\n-1=-6\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}n=7\\n=-5\end{cases}}}\)
Vậy ..
tách từng cái ra lm dần nha
(n+2) chia hết cho n-1
(n+2)=[(n+1)+1]⋮1
vì n+1⋮n+1 nên 1⋮n+1
⇒⇒n+1∈Ư(1)=(±1)
n+1=1⇒n=0
n+1=-1⇒n=-2
học tốt
a: =>6n+10 chia hết cho 2n-1
=>6n-3+13 chia hết cho 2n-1
=>2n-1 thuộc {1;-1;13;-13}
mà n>=0
nên n thuộc {1;0;7}
b: 80 chia hết cho n
48 chia hết cho n
=>n thuộc ƯC(80;48)
=>n thuộc Ư(16)
mà n<8
nên n thuộc {1;2;4}
c: n chia hết cho 12;50;60
=>n thuộc BC(12;50;60)
=>n thuộc B(300)
mà 0<n<6000
nên \(n\in\left\{300;600;...;5700\right\}\)
b) ta có 3n+4 chia hết cho n-1
nên 3n+4 chia hết cho 3n+-3
3n+(-3)+7 chia hết cho 3n+-3
nên 7 chia hết cho 3n-3
do đó 3n-3=1 hoặc 7
Ta có : \(\frac{n-2}{n-1}=\frac{\left(n-1\right)+3}{n-1}=\frac{n-1}{n-1}+\frac{3}{n-1}=1+\frac{3}{n-1}\)
Để : n - 2 \(⋮\)n - 1 <=> \(\frac{3}{n-1}\in Z\)<=> 3 \(⋮\)n - 1 <=> n - 1 \(\in\) \(Ư\left(3\right)\)= { 1, -1, 3, -3 }
* Với n - 1 = 1 => n = 1 + 1 = 2 ( thỏa mãn )
* Với n - 1 = -1 => n = -1 + 1 = 0 ( không thỏa mãn )
* Với n - 1 = 3 => n = 3 + 1 = 4 ( thỏa mãn )
* Với n - 1 = -3 => n = - 3 + 1 = -2 ( thỏa mãn )
Vậy với n \(\in\){ 2 , 4 , -2 } thì n - 2 \(⋮\)n - 1
a) Ta có n-2=n-1+(-1) nên để n-2 chia hết cho n-1 thì n1 là ước của -1. Vậy n=0 và n=2
b) 3n-5=3(n-2) +1 nên suy ra n-2 là ước của 1. Vậy n=3 hoặc n=1