Read and complete the conversation / Đọc và hoàn thành cuộc hội thoại
Nam: Hello! Nam's speaking.
Minh: Hello Nam! This is me, Minh. Did you come home from your holiday?
Nam: Yes. (10) ………………………………………… .
Minh: Where did you go on your holiday?
Nam: We flew to Hanoi and visited many places there.
Minh: That sounds fantastic. (11) …………………………………………
Nam: We visited Tran Quoc Pagoda, Ngoc Son Temple and Ho Chi Minh Mausoleum. (12) ………………………………………… .
Minh: A zoo? What animals does it have?
Nam: A lot. (13) ………………………………………… .
Minh: That's so great. Woops, I forget, are you free tomorrow night?
Nam: Yes. So …
Minh: There is a new movie on tomorrow night. (14) …………………………………………?
Nam: Sure.
Minh: Great! So, see you at eight p.m.
Nam: Okay.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. come | 2. city | 3. bigger | 4. beautiful | 5. Than |
Hướng dẫn dịch:
Nam: Bạn đến từ đâu, Tony?
Tony: Sydney, úc.
Nam: ở đó là một thành phố rất lớn, đúng không?
Tony: Đúng vậy
Nam: Thành phố nào lớn hơn, Sydney hay Đà Nẵng?
Tony: Ồ, cả hai đều rất đẹp. Nhưng mình nghĩ là Sydney đẹp hơn Đà Nẵng.
1. somewhere | 2. would | 3. park | 4. museum | 5. centre |
Hướng dẫn dịch:
Tony: Hôm nay Chủ nhật. Cùng đi đến một nơi nào đó trong thành phố đi.
Phong: Bạn muốn đến nơi nào? Công viên Thống Nhất hay Bảo tàng Lịch sử?
Tony: Mình muốn đi Công viên.
Phong: Ý kiến hay đó.
Tony: Nó ở đâu?
Phong: Nó ở trung tâm thành phố.
Tony: Đồng ý. Chúng ta cùng đi ngay nào.
Lee: I'm hungry. What's in (1) ___the__ fridge?
Diana: There are (2) ___some__ eggs.
Lee: Do you have (3) ___any__ vegetables?
Diana: Yes, I have (4) ___an__ onion and (5) ___a__ red pepper.
Lee: Great! Let's make a Spanish omelet. Do you have (6) _any____ olive oil?
Diana: No, but I have (7) __some___ corn oil. That should be okay.
Lee: Sure. And we need (8) __some___ potatoes.
Diana: I don't have (9) _any____ potatoes, but I can go to the store.
Lee: OK, I'll start cooking.
1. Elena is Nick’s sister.
2. There is TV a in Elena's room.
3. Now Mi lives in a town house.
4. Nick lives in a country house.
5. Mi's new flat has three bedrooms.
Tạm dịch:
Graham: Xin chào, tên tôi là Graham. Hân hạnh được biết bạn.
Elsa: Tôi cũng rất vui được gặp bạn. Tôi là Elsa.
Graham: Bạn làm nghề gì vậy Elsa?
Elsa: Tôi là một kỹ sư.
Graham: Một kỹ sư. Đó là một công việc thú vị!
Elsa: Đúng vậy, nhưng đôi khi hơi khó khăn. Còn bạn làm nghề gì?
Graham: Tôi là kiểm lâm.
Elsa: Thật sao? Công việc đó như thế nào? Nó thú vị không?
Graham: Có, hầu hết thời gian là vậy, nhưng đôi khi nó rất nhàm chán. Chỉ có tôi và những cái cây!
Jack : Look at these old photos! You look very young.
Hannah: Yes, I was five in that photo. I (1) got blond hair when I was young.
Jack : lt isn't blonde now, it's light brown.
Hannah: It was curly too. My mum (2) loved it, but I (3) didn't like it! I (4) didn't have straight hair like my friends.
Jack: I think curly hair is greatl
Hannah: I (5) didn't wear glasses when I was five. I (6) had them when I was seven.
Jack : I (7) started wearing glasses when I was seven, too!
Jack : Look at these old photos! You look very young.
(Nhìn những bức ảnh cũ này! Bạn nhìn rất trẻ.)
Hannah: Yes, I was five in that photo. I (1) got blond hair when I was young.
(Vâng, tôi năm tuổi trong bức ảnh đó. Tôi để tóc vàng khi tôi còn.)
Jack : lt isn't blonde now, it's light brown.
(Bây giờ nó không phải là tóc vàng, nó có màu nâu nhạt.)
Hannah: It was curly too. My mum (2) loved it, but I (3) didn't like it! I (4) didn't have straight hair like my friends.
(Nó cũng xoăn. Mẹ tôi thích nó, nhưng tôi không thích nó! Tôi không có tóc thẳng như bạn bè của tôi.)
Jack: I think curly hair is greatl
(Tôi nghĩ tóc xoăn đẹp mà!)
Hannah: I (5) didn't wear glasses when I was five. I (6) had them when I was seven.
(Tôi không đeo kính khi tôi năm tuổi. Tôi có chúng khi tôi 7 tuổi.)
Jack : I (7) started wearing glasses when I was seven, too!
(Tôi cũng bắt đầu đeo kính khi mới 7 tuổi!)
Zoe: Look! It says it'll be (1) hot and sunny this weekend. Let's go to the beach.
(Nhìn kìa! Nó cho biết trời sẽ nắng nóng vào cuối tuần này. Hãy đi đến bãi biển.)
Aaron: That's a good idea! Let's take (2) a picnic.
(Đó là một ý kiến hay! Hãy đi dã ngoại.)
Zoe: Cool! I can bring some pizza.
(Tuyệt! Tôi có thể mang theo một ít bánh pizza.)
Aaron: I can make some sandwiches.
(Tôi có thể làm một ít bánh mì.)
Zoe: Great! I'll ask Hannah to bring some (3) drinks.
(Tuyệt vời! Tôi sẽ nhờ Hannah mang đồ uống.)
Aaron: Right. I'll text Jim and see if he wants to come, too.
(Đúng vậy. Tôi sẽ nhắn tin cho Jim và xem cậu ấy có muốn đến không.)
Zoe: Let's meet at (4) my house at 9 a.m. My mum can drive us to the beach.
(Hãy gặp nhau tại nhà tôi lúc 9 giờ sáng. Mẹ tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển.)
Aaron: OK. I'll be at your house at nine.
(Được rồi. Tôi sẽ đến nhà bạn lúc chín giờ.)
Zoe: Don't be late, Aaron, and don't forget the sandwiches ... and the sun cream!
(Đừng đến muộn, Aaron, và đừng quên sandwich ... và kem chống nắng!)
Aaron: I won't ... I promise.
(Tôi sẽ không quên ... tôi hứa.)
11. Read and complete the conversation / Đọc và hoàn thành cuộc hội thoại
Nam: Hello! Nam's speaking.
Minh: Hello Nam! This is me, Minh. Did you come home from your holiday?
Nam: Yes. (10) ………………I just came home from my holiday………………………… .
Minh: Where did you go on your holiday?
Nam: We flew to Hanoi and visited many places there.
Minh: That sounds fantastic. (11) ……………Which places did you visit? ……………………………
Nam: We visited Tran Quoc Pagoda, Ngoc Son Temple and Ho Chi Minh Mausoleum. (12) …………………………We also went to the zoo……………… .
Minh: A zoo? What animals does it have?
Nam: A lot. (13) …………………There are bears, tigers, pythons, elephants and so on……………………… .
Minh: That's so great. Woops, I forget, are you free tomorrow night?
Nam: Yes. So …
Minh: There is a new movie on tomorrow night. (14) ………………Would you like to come to see with me…………………………?
Nam: Sure.
Minh: Great! So, see you at eight p.m.
Nam: Okay.