Bài 1: Tìm và ghi lại những từ trái nghĩa với:
* Từ tươi:
củi: củi tươi > < củi khô
cá: cá tươi > < cá ..........
hoa: hoa tươi > < hoa ............
rau: rau tươi > < rau .............
khuôn mặt: khuôn mặt tươi > < khuôn mặt ..............
thịt: thịt tươi > < thịt..................
* Từ lành:
áo: áo lành > < ...................
bát: bát lành > < ..................
tính tình: tính lành > < ...................
thức ăn: thức ăn lành > < ............................