tìm 5 từ bắt đầu bằng tiếng cổ với nghĩa là cũ,thuộc về thời xa xưa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu , mỡ sôi : rán
- Trái nghĩa với khó : dễ
- Thời điểm chuyển từ năm cũ sang năm mới : giao thừa
- Bắt đầu bằng tiếng ước: ước muốn, ước mong, ước ao, ước vọng,...
- Bắt đầu bằng tiếng mơ: mơ ước, mơ mộng, mơ tưởng,...
a) Uớc muốn, ước mong, ước ao, ước vọng
b) Mơ mộng, mơ tưởng, mơ ước
a) Uớc muốn, ước mong, ước ao, ước vọng
b) Mơ mộng, mơ tưởng, mơ ước
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ : siêng năng
- Trái nghĩa với gần : xa
- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : xiết
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao: vũ trụ
- Nơi xa tít tắp, trông như trời và đất giáp nhau ở đó: chân trời
Ước muốn
Ước mong
Ước mộng
Mơ tưởng
Mơ mộng
@Bảo
#Cafe
Những từ cùng nghĩa của mình đây nhé bạn
Bắt đầu tiếng ước :
ước mơ: ước muốn, ước ao, ước mong, ước vọng,
Bắt đầu bằng tiếng mơ
mơ ước, mơ tưởng, mơ mộng.
^ HT ^
Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó : giúp
- Trái nghĩa với hiền lành : dữ dằn
- Trái nghĩa với vào : ra
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để nấu cơm : nồi
- Đi qua chỗ có nước : lội
- Sai sót, khuyết điểm : lỗi
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau :
- Ngược với buồn : vui
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt : dai
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : vai
1, cổ hủ
2, cổ kim
3, cổ vật
4, cổ kính
5, cổ điển
cũ kĩ