K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

tại / trong một thời gian nhất định - tìm thời gian để làm - thực hiện / tìm thời gian cho

    
16 tháng 5 2022

tại/trong một thời gian nhất định - tìm thời gian để làm - tạo/tìm thời gian cho

18 tháng 1 2022

Those who cannot find time for RECREATION are likely to find time for illness sooner or later. (OPPOSITE)

A. situation

B. vocation (nghề nghiệp)

C. excitement

D. amusement

18 tháng 1 2022

B

8 tháng 11 2023

A: In the distant future, I think most people will be living up to 200 years old.

(Trong tương lai xa, tôi nghĩ hầu hết mọi người sẽ sống đến 200 tuổi.)

B: I'm not sure about that. I think the world will have new diseases within five years from now.

(Tôi không chắc về điều đó. Tôi nghĩ rằng thế giới sẽ có bệnh mới trong vòng năm năm kể từ bây giờ.)

A:  I definitely agree. It might happen like the COVID pandemic in 2019.

(Tôi chắc chắn đồng ý. Nó có thể xảy ra giống như đại dịch COVID năm 2019.)

B: I don't think the computer will manage all major companies in the long term.

(Tôi không nghĩ rằng máy tính sẽ quản lý tất cả các công ty lớn trong thời gian dài.)

A: That's what I think. It can be right in the short term.

(Đó là những gì tôi nghĩ. Nó có thể đúng trong ngắn hạn.)

2 tháng 3 2021

1. It is difficult to find (accommodate) accommodation here at busy times.

2. This bike (use) has been used for more than six years

  

 

2 tháng 3 2021

1. accommodation

2. has been used

9 tháng 12 2021

8 doesn't matter - makes

9 saw - was trying

10 am going to visit - is

10 do you travel - am going - drive

11 are going to fall off

12 are always complaining

13 did't spend - listening - played

DD
25 tháng 5 2022

Most students _____ to talk to foreigners for the first time.

A. find it difficult

B. find difficult

C. have it difficulty

D. have difficulty

26 tháng 7 2017

Being a student involves(1)...........taking ...........(take) responsibility for (2).....organizing...............(organize) your own time. Therefore, you need(3) ............to learn.......( learn) about planning your time and workload effect-tively. You can learn to do this through practice and through stopping(4) ........thinking............ (think) about what works or doesn't work for you.

Try (5)..........to set...... (set) yourself goals and targets, and give your -self small rewards. Don't try(6 ).......to do........ (do) too much at once- have regulary breaks . If you fail (7).............finishing............ (finish) a peice of work as quickly as you expected, don't feel bad, just be more realistic in your planing next time. If you find that you avoild even(8)..........starting .......... (start) work stop (9).....making ............ (make) excuses and start today! You will feel much better once you do.

27 tháng 7 2017

(1) in taking(invoild in:bao gồm);(2) organizing (vì trc nó là giới từ);(3) to learn (vì người là vật thể sống nên need + to V);(4) thinking (theo nghĩa thì nó có nghĩa dừng làm việc j đó);(5) setting(vì câu có nghĩa là thử cái j đó);(6) to do(theo nghĩ là đừng cố gắng.....);(7)to finish;(8) starting (sau avoild là Ving);(9)to make(nghĩa của câu là dừng làm... và bắt đầu cái j đó.....).Chúc bn học tốt

14 tháng 5 2023

8. It’s not easy for us to find a hotel in busy time.

-> We have difficulty finding a hotel in busy time.

9. The students feel difficult to do English test.

-> The students have difficulty doing English test.

10. Looking for information on the internet is fast for us.

-> We don’t have difficulty looking for information on the internet.

11. Going to Da Lat tomorrow is exciting to me.

-> I'm excited about going to Da Lat tomorrow.

12. Polluting the environment by people makes me disappointed.

> I'm disappointed at polluting the environment by people.

15 tháng 9 2021

It was the first time they had been to Paris

15 tháng 9 2021

They went to Paris for the first time.

\(\rightarrow\) It was the first time they had been to Paris.

26 tháng 9 2018

Đáp án A
Hai cấu trúc tương đương “ mặc dù ... nhưng
...” : Adj/Adv + as + S1 + V1, S2+ V2 = Although S1 + V1 + adj/adv, S2+ V2