giúp em dịch nghĩa với ạ - at/for a certain time - find time to do - make/find time for
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Those who cannot find time for RECREATION are likely to find time for illness sooner or later. (OPPOSITE)
A. situation
B. vocation (nghề nghiệp)
C. excitement
D. amusement
A: In the distant future, I think most people will be living up to 200 years old.
(Trong tương lai xa, tôi nghĩ hầu hết mọi người sẽ sống đến 200 tuổi.)
B: I'm not sure about that. I think the world will have new diseases within five years from now.
(Tôi không chắc về điều đó. Tôi nghĩ rằng thế giới sẽ có bệnh mới trong vòng năm năm kể từ bây giờ.)
A: I definitely agree. It might happen like the COVID pandemic in 2019.
(Tôi chắc chắn đồng ý. Nó có thể xảy ra giống như đại dịch COVID năm 2019.)
B: I don't think the computer will manage all major companies in the long term.
(Tôi không nghĩ rằng máy tính sẽ quản lý tất cả các công ty lớn trong thời gian dài.)
A: That's what I think. It can be right in the short term.
(Đó là những gì tôi nghĩ. Nó có thể đúng trong ngắn hạn.)
1. It is difficult to find (accommodate) accommodation here at busy times.
2. This bike (use) has been used for more than six years
Most students _____ to talk to foreigners for the first time.
A. find it difficult
B. find difficult
C. have it difficulty
D. have difficulty
Being a student involves(1)...........taking ...........(take) responsibility for (2).....organizing...............(organize) your own time. Therefore, you need(3) ............to learn.......( learn) about planning your time and workload effect-tively. You can learn to do this through practice and through stopping(4) ........thinking............ (think) about what works or doesn't work for you.
Try (5)..........to set...... (set) yourself goals and targets, and give your -self small rewards. Don't try(6 ).......to do........ (do) too much at once- have regulary breaks . If you fail (7).............finishing............ (finish) a peice of work as quickly as you expected, don't feel bad, just be more realistic in your planing next time. If you find that you avoild even(8)..........starting .......... (start) work stop (9).....making ............ (make) excuses and start today! You will feel much better once you do.
(1) in taking(invoild in:bao gồm);(2) organizing (vì trc nó là giới từ);(3) to learn (vì người là vật thể sống nên need + to V);(4) thinking (theo nghĩa thì nó có nghĩa dừng làm việc j đó);(5) setting(vì câu có nghĩa là thử cái j đó);(6) to do(theo nghĩ là đừng cố gắng.....);(7)to finish;(8) starting (sau avoild là Ving);(9)to make(nghĩa của câu là dừng làm... và bắt đầu cái j đó.....).Chúc bn học tốt
8. It’s not easy for us to find a hotel in busy time.
-> We have difficulty finding a hotel in busy time.
9. The students feel difficult to do English test.
-> The students have difficulty doing English test.
10. Looking for information on the internet is fast for us.
-> We don’t have difficulty looking for information on the internet.
11. Going to Da Lat tomorrow is exciting to me.
-> I'm excited about going to Da Lat tomorrow.
12. Polluting the environment by people makes me disappointed.
> I'm disappointed at polluting the environment by people.
Đáp án A
Hai cấu trúc tương đương “ mặc dù ... nhưng ...” : Adj/Adv + as + S1 + V1, S2+ V2 = Although S1 + V1 + adj/adv, S2+ V2
tại / trong một thời gian nhất định - tìm thời gian để làm - thực hiện / tìm thời gian cho
tại/trong một thời gian nhất định - tìm thời gian để làm - tạo/tìm thời gian cho