tìm dư trong phép chia một số chính phương cho 3, cho 5
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi phép chia đó là n2 : 4
+ Nếu n chia hết cho 4
=> n2 chia hết cho 4
=> n2 chia 4 dư 0
+ Nếu n chia 4 dư 1
=> n2 chia 4 dư 12
=> n2 chia 4 dư 1
+ Nếu n chia 4 dư 2
=> n2 chia 4 dư 22
=> n2 chia 4 dư 4
=> n2 chia 4 dư 0
+ Nếu n chia 4 dư 3
=> n2 chia 4 dư 32
=> n2 chia 4 dư 9
=> n2 chia 4 dư 1
KL: Vậy số dư trong phép chia số chính phương cho 4 là 0 hoặc 1
Số chính phương luôn có tận cùng bằng : 0; 1; 4; 5; 6; 9
+) tận cùng bằng 0 => chia hết
+) tận cùng bằng 1 => dư 1
+) tận cùng bằng 4 => dư 4
+) tận cùng bằng 5 => chia hết
+) tận cùng bằng 6 => dư 1
+) tận cùng bằng 9 => dư 4
Vậy khi một số chính phương chia cho 5 có thể chia hết hoặc dư 1 hoặc dư 4
Bài 1:
Theo đề bài ta có:
\(a=4q_1+3=9q_2+5\) (\(q_1\) và \(q_2\) là thương trong hai phép chia)
\(\Rightarrow\left[\begin{matrix}a+13=4q_1+3+13=4\left(q_1+4\right)\left(1\right)\\a+13=9q_2+5+13=9\left(q_2+2\right)\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Từ (1) và (2) suy ra: \(a+13=BC\left(4;9\right)\)
Mà \(Ư\left(4;9\right)=1\Rightarrow a+13=BC\left(4;9\right)=4.9=36\)
\(\Rightarrow a+13=36k\left(k\ne0\right)\)
\(\Rightarrow a=36k-13=36\left(k-1\right)+23\)
Vậy \(a\div36\) dư \(23\)
Câu 1
Theo bài ra ta có:
\(a=4q_1+3=9q_2+5\)(q1 và q2 là thương của 2 phép chia)
\(\Rightarrow a+13=4q_1+3+13=4\left(q_1+4\right)\left(1\right)\)
và \(a+13=9q_2+5+13=9.\left(q_2+2\right)\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) ta có \(a+13\) là bội của 4 và 9 mà ƯC(4;9)=1
nên a là bội của 4.9=36
\(\Rightarrow a+13=36k\left(k\in N\right)\)
\(\Rightarrow a=36k-13\)
\(\Rightarrow a=36.\left(k-1\right)+23\)
Vậy a chia 36 dư 23
Gọi b và c lần lượt là thương của các phép chia a cho 4 và chia a cho 9. (b,c là STN)
Ta có: a = 4b + 3 => 27a = 108b + 81 (1) (Cùng nhân với 27)
a = 9c + 5 => 28a = 252c + 140 (2) (Cùng nhân với 28)
Trừ (2) cho (1) ...=> 28a - 27a = 36.(7c - 3b) + 59 Hay a = 36. (7c - 3b + 1) + 23
Vậy a chia cho 36 dư 23.