tìm danh từ động từ tính từ : 1/ Chợ Tân Trung, đông vui nhộn nhịp. Kẻ người bán người mua rất huyên náo. Thỉnh thoảng có vài chú bảo vệ kiểm tra trật tự
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
nha bạn
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
* Mk nghĩ vậy ạ :) *
Động từ: đi, bán, thấy, hỏi, trêu, mua, đưa, ấp, chờ, nở, nhặt, xem, liệng bỏ, ở, động, chạy, giảng giải, ra đời, chạy đi kiếm ăn, biết, sinh ra,co.
Danh từ: Ngốc, chợ, dưa lê, trái, người bán hàng, trứng ngựa, cân, vợ, tháng, trứng, con thỏ, bụi cây, cẳng, giống vật, giống người, người.
Tính từ: liền, bực mình, thủng thẳng, khác, ngay, khó nhọc.
Động từ là: đi, bán, thấy, hỏi, trêu, mua, đưa, ấp, chờ, nở, nhặt, xem, liệng bỏ, ở, động, chạy, giảng giải, ra đời, chạy đi kiếm ăn, biết, sinh ra,co.
Danh từ là: Ngốc, chợ, dưa lê, trái, người bán hàng, trứng ngựa, cân, vợ, tháng, trứng, con thỏ, bụi cây, cẳng, giống vật, giống người, người.
Tính từ là: liền, bực mình, thủng thẳng, khác, ngay, khó nhọc.
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự an ninh: xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.
4, CHỌN TỪ THÍCH HỢP TRONG CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA ĐÃ CHO ĐỂ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG :
A) QUANG CẢNH NGÀY KHAI TRƯỜNG THẬT .......NÁO NHIỆT........, TƯNG BỪNG. ( HUYÊN NÁO, NÁO ĐỘNG, NÁO NHIỆT,NHỘN NHỊP, TẤP NẬP ).
B) KHI HOA PHƯỢNG NỞ ..........ĐỎ RỰC..............MỘT GÓC TRỜI CŨNG LÀ LÚC MÙA HÈ ĐẾN. ( ĐỎ BỪNG, ĐỎ AU,ĐỎ CHÓE,ĐỎ CHÓT, ĐỎ GAY, ĐỎ HOE, ĐỎ NGẦU, ĐỎ ỐI, ĐỎ RỰC, ĐỎ ỬNG).
C) MẶT TRỜI TỎA NHỮNG TIA NẮNG RỰC RỠ, ...............CHÓI CHANG........................(CHÓI LÒA,CHÓI LÓI, CHÓI LỌI, CHÓI CHANG, SÁNG CHÓI).
D) EM RẤT YÊU MÙA HÈ VÌ CÁI NẮNG LÀM ............XAO XUYẾN...................... LÒNG NGƯỜI. ( NÔN NAO, BỨT RỨT,XAO XUYẾN, LAI LÁNG, RỰC RỠ, NÁO NỨC).
* Nếu sai thì thông cảm nha!!
HT!~!
a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi, góp vui, mua vui
b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui
c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính, vui tính, vui nhộn, vui tươi
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ
a) Công an, đồn biên phòng, tòa án, cơ quan an ninh, thẩm phán.
b) Xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.
danh từ
1, chợ Tân Trung
2, người bán, người mua, chú bảo vệ
động từ
1, đông vui
2, kiểm tra
tính từ
1, nhộn nhịp
2, huyên náo
Danh từ:
Chợ Tân Trung, người bán, người mua, chú bảo vệ.
Động từ:
Đông vui, kiểm tra
Tính từ:
nhộn nhịp, huyên náo