Câu 9: Hòa tan 11,28 gam K2O vào nước dư, thu được m gam KOH. Tính m
A. 6,72 gam. B. 13,44 gam. C. 8,4 gam. D. 8,96 gam
Câu 10: Axit clohidric có công thức hoá học là
A. HCl. B. HClO. C. HClO2 D. HClO3
Câu 11: Hợp chất nào sau đây là bazơ?
A. Đồng (II) nitrat B. Kali clorua C. Barihiđroxit D.Sắt (II) sunfat
Câu 12: Cho các bazơ sau: natri hiđroxit, bari hiđroxit, sắt (II) hiđroxit,
đồng (II) hiđroxit, canxi hiđroxit, nhôm hiđroxit. Số các bazơ không tan trong
nước là
A. 2. B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Cho một thanh sắt nặng 5,6 gam vào bình đựng dung dịch axit clohiđric
loãng, dư thu được dung dịch A và khí bay lên. Cô cạn dung dịch A được m gam
chấtrắn.
Hỏi dung dịch A là gì và tìm m
A. FeCl2; m = 12,7 gam B. FeCl2; m = 17,2 gam
C. FeCl3; m = 55,3 gam D. Không xác định được
Câu 14: Kim loại nào không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. K B.Ca C. Fe D. Li
Câu 15: Trong các chất dưới đây, chất làm quì tím hoá xanh là:
A. Nước B. Rượu(cồn) C. Axit D. Nước vôi
Câu 16: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?
A. Nitơ và Hidro B. Hidro và Oxi
C. Lưu huỳnh và Oxi D. Nitơ và Oxi
Câu 17: Oxit bazơ không tác dụng với nước là:
A. BaO B. Na2O C. CaO D. MgO
Câu 18: Ở nhiệt độ thường nước ở trạng thái:
A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Hơi nước
Câu 19: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:
FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 2, 3, 2, 4 B. 4, 11, 2, 8
C. 4, 12, 2, 6 D. 4, 10, 3, 7
9.B
10.A
11.C
12.B
13.A
14.C
15.D
16.B
17.D
18.B
19.B