OLM cung cấp gói bải giảng điện tử PPT cho giáo viên đầu năm học
Thi thử và xem hướng dẫn giải chi tiết đề tham khảo 12 môn thi Tốt nghiệp THPT 2025
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
5,25km=.......m
27,8km=......m
3,59m=.......cm
6,7dm=.......cm
5,25 km = 5250m
27,8 km = 27800m
3,59m = 359 cm
6,7dm = 67 cm
5,25km = 5250m
27,8km = 27800m
3,59m = 359cm
6,7dm = 67cm
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
7,54m = 754cm
0,3m = 3dm
2,5m = 250cm
0,28kg = 280g
754cm
3dm
250cm
280g
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.42 m 34 cm = ….…………m56 m 29 cm = ….………… dm6 m 2 cm = ….………… m4352 m = ….………… km86,2 m = ….………… cm56308m = ….………… hm34,01dm = ….………… cm352 m = ….………… kmBài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.47 kg = ………………… tấn 15tấn = …………………..kg34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kgBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:5m 56cm …….. 556cm5km 7m ………….. 57hm3,47 dm2 ……… 34,7 cm290m2 200cm2 … …. 9200 dm247 kg ………… 0,047 tấn1 5tấn …………. 500kgBài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
42,34 m
562,9 dm
6,02 m
4,352 km
8620 cm
563,08 hm
340,1 cm
0,352 km
'ngắn' quá bn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4 dm 2 cm =……. cm
Đáp án: 42
3 m 7 cm = ..…..... cm
Đáp án: 307
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,5m = ...cm
50cm
3,15m = ...cm
3,15m = 315cm
0,2m = ………cm
0,2m = 20cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 0,5m = ...cm
0,5m = 50cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 3m 2 cm = ... cm
3m 2 cm = 302 cm
4,5m = ..............dm;
4,2m = ..............cm;
1,01m = …….....cm
4,5m = 45dm;
4,2m = 420cm;
1,01m = 101cm
5,25 km = 5250m
27,8 km = 27800m
3,59m = 359 cm
6,7dm = 67 cm
5,25km = 5250m
27,8km = 27800m
3,59m = 359cm
6,7dm = 67cm