Giúp em với,(giải thik vì sao ra đc đáp án giúp em nữa nha)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
works - takes - learns - am trying (now) - tries - studies (usually) - play (should) - invite (Let's) - play ( why don't you) - doing ( what's about) - to play (learn to do something) - speaking ( practice doing sth) - sitting ( enjoys + V_ing) - to come (would you like + to_V) - will be ( next year) - is studying ( câu hỏi là đang hỏi hiện tại ) - are going to write ( next week) - isn't - reading ( enjoy + V-ing) - has
câu nào không có dấu hiệu thì đơn giản là chia ở hiện tại đơn á
Chị ơi đáp án lộn xộ em ko biết câu nào là câu 1 câu 2
mình có đáp án rồi, mik cần bài này dười dạng tự luận cơ
1. Which word has the underlined part pronounced differently form that of the others?
A. blackboard /b/ B. plumber /âm câm/ C. garbage /b/ D. volleyball /b/
A. ordered /d/ B. controlled /d/ C. destroyed /d/ D. erupted /id/
A. trust /ʌ/ B. funnel /ʌ/ C. lunar /uː/ D. abrupt /ʌ/
A. nature /eɪ/ B. natural /æ/ C. naturally /æ/ D. damage /æ/
2. Mark the letter A,B,C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
A. bulb /b/ B. plumber /âm câm/ C. profitable /b/ D. label /b/
A. amount /ə/ B. achieve /ə/ C. dynamite /ə/ D. deforestation /eɪ/
3. Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. nuclear /ɪə/ B. disappear /ɪə/ C. clearly /ɪə/ D. instead /e/
A. corresponded /id/ B. congratulated /id/ C. impressed /t/ D. painted /id/
2 có cụm whether or not để chỉ ý hỏi phân vân
3 name after : đặt tên theo ...
4 earn a living : kiếm sống
5 ở đây nghề nghiệp dùng job thôi
6 a label ở đây là phiếu xác nhận
7 Most + N số nhiều là hấu hết
8 leave for somewhere là rời đi để đến đâu
9 seem + to have lost : hành động lost đã xảy ra ở quá khứ và k nhớ tgian nên dùng thì hiện tại hoàn thành
10 điều ước ở hiện tại dùng were cho tất cả ngôi
11 a waste of time : sự lãng phí tgian
12 income là nguồn thi nhập
13 may + V0 mang hàm ý sự cho phép làm gì
14 câu hỏi đuôi vế đầu dùng has never thì vế sau chỉ cần dùng has
15 ở đây tình huống quyển sách thú vị là có căn cứ ở đằng trước nên chọn must để diễn tả sự khẳng định chắc chắn
16 while + Ving mà ở đây là dạng bị động nên dùng is being repaired
c
c
C
C