kẻ bảng tính tan của muối, bazo, oxit
( cách dễ hiểu nhất, đừng giống sách)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
axit : hầu hết tan trừ H2SiO3
bazo : tất cả không tan trừ : Na(OH)2 , Ba(OH)2 , NaOH , LiOH , KOH
muối :
- muối + Cl : hầu hết không tan trừ AgCl
+ NO3 : tan hết
+ CH3COO : tan hết
+ S :hầu hết không tan trừ : K2S , Na2S , CaS , BaS
+ SO3 : hầu hết không tan trừ : K2SO3 , Na2SO3
+ SO4 : hầu hết là tan trừ : BaSO4 , PbSO4
+ CO3 : hầu hết không tan trừ : K2CO3 , Na2CO3
+ SiO3 : hầu hết không tan trừ : K2SiO3 , Na2SiO3
+ PO4 : hầu hết không tan trừ K3PO4 , Na3PO4
6: A
7: A
K2O + H2O --> 2KOH
BaO + H2O --> Ba(OH)2
CaO + H2O --> Ca(OH)2
Na2O + H2O --> 2NaOH
8: C
- Cho 3 chất rắn tác dụng với dd NaOH
+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Al
2Al + 2H2O + 2NaOH --> NaAlO2 + 3H2
+ Chất rắn không tan: Fe, Cu
- Cho 2 chất rắn còn lại tác dụng với dd H2SO4
+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Fe
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
+ Chất rắn không tan: Cu
9: D
oxit axit:
CO2: cacbon đi oxit
P2O5: đi photpho penta oxit
SO3: lưu huỳnh tri oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
oxit bazo:
FeO: sắt(ll) oxit
Na2O: natri oxit
bazo tan:
NaOH: natri hidroxit
bazo không tan:
Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit
axit có oxi:
H2SO3: axit sufurơ
H2SO4: axit sufuric
axit không có oxi:
HCl: axit clohidric
muối trung hòa:
MgCO3:magie cacbonat
Na3PO4:natri photphat
muối a xit:
KHSO4: kali hidro sunfat
CO2 → Na2CO3 → CaCO3 → CaO
* PTHH:
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl
CaCO3 \(\underrightarrow{^{t^o}}\) CaO + CO2
đúng vậy chỉ có 4 thằng bazo tan là BaO ,CaO ,k2O, Na2O là 4 thằng đầu dãy tan bất kì khi tác dụng với bất kì chất nào còn những thằng đứng đằng sau H trong dãy hoạt động hóa thì ko tan
* vd 10 axit và đọc tên:
H2SO4 : axit sunfuric
H2SO3: axit sunfurơ
HCl: axit clohidric
H3PO4: axit photphoric
H2CO3: axit cacbonic
CH3COOH: Axit axetic
HCOOH: axit fomic
HNO3: Axit nitric
HBr: Axit bromhidric
C2H5COOH: axit propionic
VD bazo tan, đọc tên
KOH: kali hidroxit
Ba(OH)2: bari hidroxit
NaOH: natri hidroxit
VD muối trung hòa và muối axit 7 vd
KHSO4: kali hidrosunfat
KHCO3: kali bicacbonat
KH2PO4: Kali đihidrophotphat
MgCO3: magie cacbonat
KCl: kali clorua
Fe(NO3)3 : sắt (III) nitrat
CuSO4: Đồng(II) sunfat
* VD oxit lưỡng tính:
Al2O3: nhôm oxit
ZnO: Kẽm oxit
❄Tuyết💧trắng💧trong💧những💧hi💧vọng❄🌨Yêu 💧sinh💧 học🌨 Đào Vương Chí Khang Gia Long
Mình xin phép lấy số liệu trong sách giáo khoa vì việc tạo bảng khá khó .
Công thứ tính bạn cần .
Mức đáp ứng nhu cầu (%) =( Kết quả tính toán / gọi cách khác là tổng 1 thành phần nào đó của thức ăn / ÷ như cầu đề nghị ) × 100%
TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ OXIT ,AXIT , BAZO ,MUỐ
IA/ Oxit :
1) Oxit axit - Tan : CO2 ,SO2,SO3, N2O5 ,P2O5 , Mn2O7
- Không tan : SiO2
2) Oxit bazo
- Tan : Na2O ,K2O,CaO, BaO ,Li2O
- Không tan : Fe2O3 , CuO , MgO,...
B/ Axit:-Tan : HCl, H2SO4, HNO3,…
-Không tan : H2SiO3(axit silixic)
C/ Bazo :- Tan : KOH,NaOH, Ba(OH)2,,Ca(OH)2, LiOH,…
- Không tan : Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3,….
D/ Muối :Muối
Tính tanMuối clorua ( –Cl) Hầu hết tan(Trừ PbCl2(i), AgCl(k)
Muối nitrat (–NO3) Tất cả đều tan
Muối sunfat ( =SO4) Hầu hết tan(Trừ CaSO4(i),Ag2SO4(i)BaSO4(k), PbSO4(k)
Muối sunfua ( =S) Hầu hết không tan (Trừ Na2S, CaS, BaS,K2S)
Muối axetat (-CH3COO) Hầu hết tan (Trừ (CH3COO)3Al(i) )
Muối sunfit ( =SO3) Hầu hết không tan ( Trừ muối có chứa Na, K)
Muối cacbonat ( =CO3)Muối silicat (=SiO3)Muối photphat (≡PO4