K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 10 2016
6677028 theo mình là xấu xấu bẩn bẩn không ai tán đó
21 tháng 10 2016

sấu sấu bẩn bẩn ba năm k hông tắm 

24 tháng 10 2016

Ô Mã Mái

4 tháng 11 2016

Xấu xấu bẩn bẩn không ai tán

27 tháng 6 2018

Là xấu xấu bẩn bẩn ko hay tắm

27 tháng 6 2018

là số chứ còn j 

5 tháng 1 2022

nó để xuống dòng

5 tháng 1 2022

là chữ enter

26 tháng 7 2015

1,bốn năm sau 

2, xấu xấu bẩn bẩn ko ai tán 

3,xấu xấu bẩn bẩn một năm ko tắm

26 tháng 7 2015

1, bốn năm xấu

2, xấu xấu bẩn bẩn ko ai tắm 

3, xấu xấu bẩn bẩn một năm ko tắm

26 tháng 2 2019

bệnh phổi

3 tháng 1 2022

là bệnh phổi ạ

28 tháng 9 2018

Ko thik bị ném đá 

Ns chung là mk ko đc rõ cho lém

nhé

Học tốt nha

28 tháng 9 2018

MK KO BIẾT. CHẮC LÀ KO MUỐN NGƯỜI KHÁC BÌNH LUẬN, NÓI VỀ MK MỘT CÁCH TIÊU CỰC...

K MK NHA. (NẾU ĐÚNG ^_^)

19 tháng 7 2016

1. Tương lai đơn

S+ will + be + V3-ed( p2 hoặc thêm ed)+...+by O

2.Qúa khứ đơn

S+was/were +V3-ed+.....by O

3.Qúa khứ tiếp diễn

S+was/ were+ being+V3-ed...+by O

4.Hiện tại đơn

S+is/are/am+V3-ed+.......+by O

5.Hiện tại tiếp diễn

S+ is/are/am+ being+V3-ed+...+by O

6. Hiện tại hoàn thành

S+have/has+been+V3-ed+....+by O

7 .Trợ V khuyết thiếu=A ( be going to, used to,have to...)

S+A+be+V3-ed+...+ by O

19 tháng 7 2016
Công thức chung S+BE+V past participle(P2)Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động:

- V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau)

- Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng

Quy tắc:

 Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:

a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.

b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.

Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.

c. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành PP2 (Past Participle) trong câu bị động.

d. Thêm To be vào trước PP2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu

chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).

Bảng công thức các thì ở thể bị động:

Tense

Active

Passive

Simple Present

S + V + O

S + be + PP.2 + by + O

Present Continuous

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + PP.2 + by + O

Present Perfect

S + has/have + PP.2 + O

S + has/have + been + PP.2 + by + O

Simple Past

S + V-ed + O

S + was/were + PP.2 + by + O

Past Continuous

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + PP.2 + by + O

Past Perfect

S + had + PP.2 + O

S + had + been + PP.2 + by + O

Simple Future

S + will/shall + V + O

S + will + be + PP.2 + by + O

Future Perfect

S + will/shall + have + PP.2 + O

S + will + have + been + PP.2 + by + O

Be + going to

S + am/is/are + going to + V + O

S + am/is/are + going to + be + PP.2 + by + O

Model Verbs

S + model verb + V + O

S + modal Verb + have +P2

S + model verb + be + PP.2 + by + O

S + modal Verb + have been +P2

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:1/ It's your duty to+Vinf-->bị động: You're supposed to+Vinf VD:  It's your duty to make tea today.
>> You are supposed to make tea today.2/ It's impossible to+Vinf-->bị động: S + can't + be + P2
VD: It's impossible to solve this problem.
>> This problem can't be solve.3/ It's necessary to + Vinf--> bị động: S + should/ must + be +P2 VD: It's necessary for you to type this letter. >> This letter should/ must be typed by you.4/ Mệnh lệnh thức + Object.--> bị động: S + should/must + be +P2.
VD: Turn on the lights!
>> The lights should be turned on.BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LETCông thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf. --> Bị động: S +be+ made + to + Vinf/let + Vinf.
VD: My parent never let me do anything by myself.
>> I'm never let to do anything by myself.BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ"Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf -->Bị động: S + have/ get + st +done.
VD: I have my father repair my bike.
>> I have my bike repaired by my father.BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VINGCác động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb Ving
Bị động: S + V + sb/st + being + P2 
VD: I like you wearing this dress. >> I like this dress being worn by you.BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp --- verb of perception)1/ Cấu trúc 1: S + Vp + sb + Ving.(Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động dand diễn ra bị 1 hành động khác xen vào)
VD: Opening the door, we saw her overhearing us.2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V.(Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối)
VD: I saw him close the door and drive his car away.
NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1.
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf
VD: He was seen to close the door and drive his car away.BỊ ĐỘNG KÉP.1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠICông thức: 
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDGhoặc TLĐ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
VD: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.Công thức: 
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>>Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
VD: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì QKHT 
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers. He was thought to be one of famous singers.BỊ ĐỘNG CỦA TÁM ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆTCác động từ : suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend.
Công thức: 
S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + clause.
( trong đó clause = S + Vinf + O)
>> Bị động:
It + was/ will be/ has been/ is... + P2( of 8 verb) + that + st + be + P2.
( trong đó "be" là không đổi vì động từ trong clause ở câu chủ động ở dạng Vinf)
VD: He suggested that she buy a new car. >> It was suggessted that a new car be bought.BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT".Công thức: 
It + be + adj + for sb + to do st.
>>Bị động:
It + be + adj + for st + to be done.
VD: It is difficult for me to finish this test in one hour >> It is difficult for this test to be finished in one hour.BỊ ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP 2 TÂN NGỮ.Trong đó : Oi = Indirect Object.
Od = Direct Object.
Công thức: 
S + V + Oi + Od
>>Bị động:
1/ Oi + be + P2( of V) + Od.
2/ Od + be + P2( of V) + to Oi. 

( riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ).
VD: My friend gave me a present on my birthday.
>> A present was given to me by my friend on my birthday.
I was given a present on my birthday by my friend.

 

7 tháng 11 2016

CHIU THOI K NHA bui le thien dung

7 tháng 11 2016

khac nhau

7 tháng 1 2021

rắn

lỏng

khí

7 tháng 1 2021

thể rắn(cục đá đó hi hi) thể lỏng (nước bình thường) 

còn thể khí nữa nhé bn