Hoàn thành các PTHH và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào? 1. Fe + O₂ to→........... 2. P + O₂ to→ ............. 3. KClO₃ to→ .............. 4. Mg + O₂ to→ .............. 5. Na + ........ to→ Na₂O 6. CaO + .......... → Ca(OH)₂ 7. Fe + O₂ to→ ............ 8. KMnO₄ to→ .........+ MnO₂ +.......... 9. CuO + H₂ to→ ............+........... 10. CaO + H₂O → ............ 11. H₂ + O₂ to→ .............. 12. P₂O₅ + H₂O → ........... 13. S + O₂ to→ .......... 14. Fe₂O₃ + ........... to→ Fe +........... 15. Na + H₂O → ............+...........
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Na2O + H2O → 2NaOH (Phản ứng hóa hợp)
b, 2H2 + O2 → 2H2O (Phản ứng hóa hợp)
c, 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (Phản ứng phân hủy)
d, Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (Phản ứng thế)
a, Na2O + H2O → 2NaOH (Phản ứng hóa hợp)
b, 2H2 + O2 → 2H2O (Phản ứng hóa hợp)
c, 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (Phản ứng phân hủy)
d, Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (Phản ứng thế)
Câu 1:
1) xFe2O3 + (3x-2y)CO --to--> 2FexOy + (3x-2y)CO2
2) 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
3) 2yAl + 3FexOy --> yAl2O3 + 3xFe
4) \(2xFe+yO_2\underrightarrow{t^o}2Fe_xO_y\)
5) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
6) \(3CaO+P_2O_5\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2\)
7) \(3Fe_xO_y+\left(12x-2y\right)HNO_3\rightarrow3xFe\left(NO_3\right)_3+\left(3x-2y\right)NO+\left(6x-y\right)H_2O\)
2)
- Nhỏ Phenolphatalein vào lần lượt các dd:
+ dd chuyển màu hồng: NaOH
+ dd không chuyển màu: NaCl, BaCl2, NaHSO4 (1)
- Cho dd ở (1) tác dụng lần lượt với dd NaOH có nhỏ sẵn vài giọt phenolphtalein:
+ Không hiện tượng: NaCl, BaCl2 (2)
+ dd dần mất màu: NaHSO4
NaHSO4 + NaOH --> Na2SO4 + H2O
- Cho dd ở (2) tác dụng với dd NaHSO4:
+ Không hiện tượng: NaCl
+ Kết tủa trắng: BaCl2
\(BaCl_2+NaHSO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+NaCl+HCl\)
1, Fe2O3 + 3CO --to--> 2Fe + 3CO2
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
2yAl + 3FexOy --to--> yAl2O3 + 3xFe
2xFe + yO2 --to--> 2FexOy
Na2O + H2O ---> 2NaOH
FexOy + (6x - 2y)HNO3 ---> xFe(NO3)3 + (3x - 2y)NO + (3x - y)H2O
2. Cho thử thuốc phenolphthalen:
- Làm phenolphthalen chuyển hồng -> NaOH
- Ko đổi màu -> NaCl, BaCl2, NaHSO4 (*)
Cho các chất (*) tác dụng với NaOH:
- Ko phản ứng -> NaCl
- Có phản ứng nhưng ko hiện tượng -> NaHSO4
\(NaHSO_4+NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
- Có dd màu trắng xuất hiện -> BaCl2
\(BaCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Ba\left(OH\right)_2\)
xFe2O3 + (3x - 2y ) CO (tº) ----> 2 FexOy + (3x- 2y )CO2
2KMnO4 -t--> K2MnO4 + MnO2 + O2
2yAl +6 FexOy -> 6xFe + 2yAl2O3
2xFe + yO2 -t--> 2FexOy
a)
\(2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\)
(phản ứng phân hủy)
b)
\(3Fe + 2H_3PO_4 \to Fe_3(PO_4)_2 + 3H_2\)
(phản ứng thế)
c)
\(S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\)
(phản ứng hóa hợp)
d)
\(3Fe_2O_3 + CO \xrightarrow{t^o} 2Fe_3O_4 + CO_2\)
(phản ứng oxi hóa khử)
a,
(1) Na2O+H2O→2NaOH
(2) CaO+H2O→Ca(OH)2
(3) BaO+H2O→Ba(OH)2
(4) 2Na+2H2O→2NaOH+H2
(5) 2K+2H2O→2KOH+H2
(6) Ca+2H2O→Ca(OH)2+H2
(7) SO3+H2O→H2SO4
(8) P2O5+3H2O→2H3PO4
b,
* Tên sản phẩm của:
(1): Natri hidroxit
(2) Canxi hidroxit
(3) Bari hidroxit
(4) Natri hidroxit, khí hidro
(5) Kali hidroxit, khí hidro
(6) Canxi hidroxit, khí hidro
(7) Axit sunfuric
(8) Axit photphoric
* Loại phản ứng:
- Thế: (4), (5), (6)
- Hoá hợp: Còn lại
Na+H2O----(to)---->NaOH+1/2H2(phản ứng thế)
2KMnO4------(to)------>K2MnO4+MnO2+O2(phản ứng phân hủy)
2Al+3H2SO4-----(to)-->Al2(SO4)3+3H2(phản ứng thế)
FexOy+yH2----(to)---->xFe+yH2O(phản ứng thế)
2Fe+3/2O2------(to)----->Fe2O3(phản ứng hóa hợp)
BaO+H2O-----(to)---->Ba(OH)2(phản ứng hóa hợp)
$1) 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
$2) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$3) 2Na + S \xrightarrow{t^o} Na_2S$
$4) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl +3 O_2$
$5) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
$6) CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
$7) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
1,2,3,7 : Phản ứng hóa hợp
4,5 : Phản ứng phân hủy
6 : Phản ứng thế
1. 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4
2. 4P + 5O2 ---> 2P2O5
4. 2KClO3 ---> 2KCl + 3O2
5. 2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
6. H2 + CuO ---> Cu + H2O
7. 4H2 + O2 ---> 2H2O
1, \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\) (1:3:2:3)
2, \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\) (2:2:2:1)
3, \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\) (1:3:1:3)
4, \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\) (2:3:1:3)
5, \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\) (2:1:2)
6, \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\) (4:3:2)
7, \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\) (1:2:1:1)
8, \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\) (1:2:1:1)
1) \(Fe_2O_3+3CO_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3CO_2\)
2) \(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
3) \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
4) \(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
5) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
6) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
7) \(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
8) \(2FeS+\dfrac{7}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+2SO_2\)
9) \(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
10) \(2C_xH_y+\dfrac{4x+y}{y}O_2\xrightarrow[]{t^o}2xCO_2+yH_2O\)
1. 3Fe + 2O₂ to→.....Fe3O4......
2. 4P + 5O₂ to→ ....2P2O5.........
3. KClO₃ to→ ......KCl + 3/2O2 ........
4. Mg + 1/2O₂ to→ ....MgO..........
5. 4Na + ...O2..... to→ 2Na₂O
6. CaO + .....H2O..... → Ca(OH)₂
7. 3Fe + 2O₂ to→ ..Fe3O4..........
8. 2KMnO₄ to→ ....K2MnO4.....+ MnO₂ +....O2......
9. CuO + H₂ to→ ....Cu........+....H2O.......
10. CaO + H₂O → ......Ca(OH)2......
11. H₂ + 1/2O₂ to→ ....H2O..........
12. P₂O₅ + 3H₂O → ....2H3PO4.......
13. S + O₂ to→ ....SO2......
14. Fe₂O₃ + .....3H2...... to→ 2Fe +....3H2O.......
15. Na + H₂O → ......NaOH......+....1/2H2.......