K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 5 2022

\(CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ SO_3\rightarrow H_2SO_4\\ FeO\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\\ N_2O_5\rightarrow HNO_3\\ Al_2O_3\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(1\right)Al\left(OH_3\right)\\\left(2\right)HAlO_2\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow D\)

10 tháng 4 2022
CTHHphân loại 
Li2Ooxit bazo 
HCl axit ko có O 
Ca(OH)2bazo kiềm
ZnSO4 muối TH 
Ba(HCO3)2muối axit 
Al(OH)3 bazo ko tan 
CO2oxit axit 
H2OOXIT LƯỠNG TÍNH
AlCl3muối TH
Al2O3oxit lưỡng tính 
Na3PO4muối TH
Ba(OH)2bazo kiềm 
Fe(OH)2bazo ko tan 
SO3oxit axit 
H2Saxit ko có O
KH2PO4muối axit 
KOHbazo kiềm
H2SO4axit có O 
Mg(OH)2bazo ko tan 
Zn(OH)2bzo ko tan
K2Ooxit bazo 
BaOoxit bazo 
MgOOxit bazo
NaHCO3muối Axit 
BaCO3MUỐI TH
P2O5oxit axit 
  

câu 3 
HCl : axit clohidric 
FeSO4 : sắt (II) sunfat 
Ba(HCO3)2 : bari hidrocacbonat 
Mg(OH)2 : Magie hidroxit 
CO : cacbon oxit 
H2SO3 : axit sunfuro 
FeCl3 : Sắt(III) clorua 
H3PO4 : axit photphoric 
Ca(H2PO4)2 : canxi đihodrophotphat 
LiOH:Liti hidroxit 
SO3 : lưu huỳnh trioxit  
KHSO4 : kali hidrosunfat 
CaSO3 : canxi sunfit 
Na2CO3 : Natri cacbonat 
KNO3 : Kali nitrat 
HNO3 : axit nitric

10 tháng 4 2022

Bài 3.

\(HCl\) axit sunfuric

\(FeSO_4\) sắt sunfat

\(Ba\left(HCO_3\right)_2\) bari đihidrocacbonat

\(Mg\left(OH\right)_2\) magie hidroxit

\(CO\) cacbon oxit

\(H_2SO_3\) axit sunfuro

\(FeCl_3\) sắt (lll) clorua

\(H_3PO_4\) axit photphat

\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\) canxi đihidrophotphat

\(LiOH\) liti hidroxit

\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit

\(KHSO_4\) kali hidrosunfat

\(CaSO_3\) canxi sunfua

\(Na_2CO_3\) natri cacbonat

\(KNO_3\) kali nitorat

\(HNO_3\) axit nitrat

1. Na --(1)--> Na2O --(2)--> Na2CO3 --(3)--> NaOH

PTHH: (1) 4Na + O2 --t*--> 2Na2O

             (2)  Na2O + CO2 -----> Na2CO3

             (3) Na2CO3 + Ca(OH)2 -----> CaCO3 + 2NaOH

2.  Ca --(1)--> CaO --(2)--> Ca(OH)2 --(3)--> CaCO3 --(4)--> CaSO4

PTHH: (1) 2Ca + O2 --t*--> 2CaO

             (2) CaO + H2O ------> Ca(OH)2

             (3) Ca(OH)2(dư) + CO2 -----> CaCO3 + H2O

             (4) CaCO3 + H2SO4 ------> CaSO4 + H2O + CO2

3. S --(1)--> SO2 --(3)-->SO3 --(4)--> H2SO4 --(5)--> K2SO4

                     SO2 --(2)--> H2SO3

 (1) S + O2 --t*--> SO2

 (2) SO2 + H2O -----> H2SO3

 (3) SO2 + O2 ---t*, V2O5 ---> 2SO3

 (4) SO3 + H2O -----> H2SO4

 (5) H2SO4 + KOH ------> K2SO4 + H2O

6. Cu --(1)--> CuO --(3)--> CuCl2 --(4)--> Cu(OH)2 --(6)--> CuO

     Cu <--(2)-- CuO -------> CuCl2 <--(5)-- Cu(OH)2

PT: (1) 2Cu + O2 --t*--> 2CuO

       (2) CuO + H2 --t*--> Cu + H2O

       (3)  CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O

       (4) CuCl2 + 2NaOH ------> 2NaCl + Cu(OH)2

       (5) Cu(OH)2 + HCl ------> CuCl2 + H2O

      (6) Cu(OH)2 --t*--> CuO  +  H2O

8. Fe2(SO4)3 --(1)--> Fe(OH)3 --(2)--> Fe2(SO4)3

PT: (1) Fe2(SO4)3 + 6 NaOH -----> 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

       (2) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + 6H2O

9. Al --(1)--> Al(NO3)3 --(2)--> Al2O3 --(3)--> Al --(4)--> Ba(AlO2)2

PTHH: (1) Al + 6HNO3 ----> Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

            (2)  4Al(NO3)3 --t*--> 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2

            (3) 2Al2O3 --điện phân nóng chảy, criolit --> 4Al + 3O2

            (4) 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O ------> Ba(AlO2)2 + 3H2

10.

Fe --(1)--> Fe(NO3)3 --(2)--> Fe2O3 --(3)--> Fe--(4)--> FeCl2 --(5)--> Fe(OH)2 --(6)-->   Fe(OH)3 --(7)--> Fe2O3 --(8)--> FeCl3

PT: (1) Fe + 6HNO3 ----> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

       (2)  4Fe(NO3)3 --t*--> 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2

       (3)  Fe2O3 + 3H2 --t*--> 2Fe + 3H2O

       (4) Fe + 2HCl ------> FeCl2 + H2

       (5) FeCl2 + Ba(OH)2 -----> BaCl2 + Fe(OH)2

       (6) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ---t*--> 4Fe(OH)3

        (7) 2Fe(OH)3 ---t*--> Fe2O3 + 3H2O

         (8) Fe2O3 +6 HCl ----> 2FeCl3 + 3H2O

Câu 7 có sai đề bài không???? (FeCl3 ----> Fe(OH)2

 

17 tháng 10 2017

Câu 7:7.FeCl3→Fe(OH)2→Fe2O3→Fe2(SO4)3→FeCl3

(1) 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 ----------> 2Fe(OH)3 (kt) + 3BaCl2 (Nha bạn Nguyệt!)

(2) 2Fe(OH)3 ---t*---> Fe2O3 + 3H2O

(3) Fe2O3 + 3SO3 -----> Fe2(SO4)3

(4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 -------> 2FeCl3 + 3BaSO4 (kt) (Cho tác dụng với BaCl2 để tạo kết tủa BaSO4 thỏa mãn điều kiện cuẩ phản ứng trao đổi)

kt: kết tủa.

Còn mấy câu kia bạn Nguyệt làm rồi nên mình lười xem lắm ^.^

Câu 1: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:       a. KOH, NaOH, Ba(OH)2.      b. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.c. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.d.    Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2. Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng:       a. KOH, HCl, BaSO4.     b. BaCl2, Fe, NaOH.c. KOH, Fe2O3, Cu. d. SO2, HNO3, Ca(OH)2. Câu 3. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là       a. KCl                        b.  H2SO4                 c.  NaOH                    ...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:

 

      a. KOH, NaOH, Ba(OH)2.

      b. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.

c. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.

d.    Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.

 

Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng:

 

      a. KOH, HCl, BaSO4.

     b. BaCl2, Fe, NaOH.

c. KOH, Fe2O3, Cu.

 d. SO2, HNO3, Ca(OH)2.

 

Câu 3. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

       a. KCl                        b.  H2SO4                 c.  NaOH                     d. HCl

Câu 4: Để phân biệt 2 dd Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

 

     a. BaCl2.

b. HCl.

c. NaOH.

d.KNO3.

 

Câu 5: Để phân biệt 2 dd HCl và H2SO4 loãng, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

 

     a. AgNO3

     b.  BaCl2.

c. CuSO4

d. NaOH

 

Câu 6: Phân biệt 2 dd NaOH và Ca(OH)2 ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

 

    a.Quỳ tím.

  b. Dd phenolphtalein.

c. Khí CO2 .

d. Dd HCl.

 

Câu 7: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào xảy ra phản ứng hóa học:

     a. Fe + dd HCl.

     b. Cu + dd H2SO4 loãng.

c. CuO + dd FeSO4.

d. AgCl + Cu(NO3)2

Câu 8: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

      a. CuSO4                               b. CaCl2                   c. BaCl2                    d. K2CO3         

Câu 9. Để nhận biết dd KOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào?

a.    CaO                                b. HCl                       c. NaCl                d. H2SO4

Câu 10. Dãy công thức hóa học gồm toàn bộ phân bón đơn là

    a. (NH4)2SO4, NH4Cl,  Ca(H2PO4)2                c.  NH4Cl, KCl, Ca3(PO4)2, KNO3                        

   b.. KNO3, NH4Cl, NH4NO3                  .            d.  NH4Cl, KNO3, KCl

Câu 11. Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

      a. Rót từng giọt nước vào axit                             c.  Cho cả nước và axit vào cùng một lúc    

      b. Rót nhanh axit vào nước                                  d. Rót từ từ axit vào nước

Câu 12.  Cho các chất sau: BaO, N2O5, CO2, H2O, dung dịch KOH, N2. Số chất tác dụng được với SO2 là:

        a. 3                                    b. 2                             c.  4                                 d. 5

Câu 13. Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?

     a. K2SO4, KCl.                                              b.H2SO4, BaCl2.                          

    c. HCl, K2SO4.                                               d.  AgNO3, HCl.

Câu 14. Nhiệt phân Zn(OH)2  sinh ra sản phẩm nào?:

a. ZnO, CO                 b. ZnO, H2O             c.  ZnO, H2          d. Zn, H2O   

Câu 15. Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:

      a.  1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH

      b. 1 mol HCl và 1 mol KOH

      c. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl

      d.  0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH

Câu 16.  Cho phản ứng:  BaCO3  +  2X → H2O  + Y  + CO2

               X và Y lần lượt là:

      a.  HCl và BaCl2

      b.  H2SO4  và BaSO4                

      c.  H3PO4 và Ba3(PO4)2             

      d.  H2SO4 và BaCl2

Câu 17: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn có thể điều chế được:

 a. Dd NaOH, khí Cl2.              b, Dd NaOH và CO2 .       c, Kim loại, khí CO2.      d, Na kim loại, khí Cl2.

Câu 18: Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng được với nước:

    a. CuO; CaO; Na2O; CO2.                          b. BaO; K2O; SO2; CO2.

    c. MgO; Na2O; SO2; CO2.                          d. NO; P2O5 ;  K2O; CaO.

Câu 19: Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch axit clohidric ?

       a. CaCO3, Cu, Zn, Al2O3.

       c. CuO, CaCO3 , Zn, Al.     

b. ZnO , Cu, CuSO4, Al.

d .CaO, Zn(OH)2 , CuCl2, Ag.

Câu 20: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:

      a. Quỳ tím.          b. Zn.             c. dung dịch NaOH.                 d. dung dịch BaCl2.

Câu 21: Có hai dung dịch : CuSO4 và Na2SO4 .Thuốc thử dùng để phân biệt là :

        a.  Quỳ tím.                                    b. Dung dịch HCl.     

       c.  Dung dịch NaOH.                        d. Dung dịch  BaCl2.

Câu 22:  Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?

       a. Cho Al vào dd HCl.                            b. Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

       c. Cho dd KOH vào dd FeCl3.                d . Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.

 

2
1 tháng 11 2021

undefined

18 tháng 8 2022

1C

3 tháng 5 2021

\(a) S \to SO_2\to H_2SO_3\to Na_2SO_3\to CaSO_3\to Na_2SO_4\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ 2NaOH + H_2SO_3 \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + CaCl_2 \to CaSO_3 + 2NaCl\\ CaSO_3 + 2NaHSO_4 \to CaSO_4 + Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ b) CaO \to Ca(OH)_2 \to CaCO_3 \to CaCl_2 \to Ca(NO_3)_2\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 +H_2O\\ CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 +C O_2 + H_2O\\ CaCl_2 + 2AgNO_3 \to 2AgCl + Ca(NO_3)_2\)

3 tháng 5 2021

\(c) Al \to Al_2O_3\to AlCl_3 \to Al(OH)_3 \to AlCl_3\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2O\\ AlCl_3 + 3KOH \to Al(OH)_3 + 3KCl\\ Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 3H_2O\\ d) Fe \to Fe_3O_4\to FeCl_3 \to Fe(OH)_3 \to Fe_2O_3\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O\\ FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\\ 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\)

2 tháng 9 2023

Td với nước tạo ra axit

\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)

Td với nước tạo ra bazo

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

Td với \(H_2SO_4\) tạo ra muối và nước

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\\ 2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

Td với \(H_2SO_4\) giải phóng khí hiđro

\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ 2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\)

Td với \(HCl\) tạo ra muối, nước, 3 chất sp

\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\)

13 tháng 8 2021

2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2 

K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3

Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3

MgCO3 + K2SO4 ----//---->
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O

2NaHSO4 + 2KOH → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O

13 tháng 8 2021

2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2

Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2

Ca(OH)2 + BaCl2 ----//---->
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3

FeSO4 + Cu(OH)2  ----//---->

16 tháng 12 2019
https://i.imgur.com/YmmZyx9.jpg
5 tháng 10 2023

1. \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

2. \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

3. \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)

4. \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

5. \(ZnO+2HNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+H_2O\)

6. \(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)

7. \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)

8. \(Al\left(OH\right)_3+3HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)

9. \(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

10. \(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)