Viết biểu thức sau dưới 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1( bằng nhiều cách nếu có)
a) 4mũ 6 . 8mũ10
b) 9mũ3 . 27mũ4
c) 16. 3mũ4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/ (2^2)^6.(2^3)^10=2^12.2^30=2^42
b=3^6.3^12=3^18
C=2^4.3^4=(2.3)^4=6^4
46 . 810 = ( 22 )6 . ( 23 )10 = 212 . 230 = 232 = 416 = 168 = 2564 = 655362
93 . 274 = (32)3 . (33)4 = 36 . 312 = 318 = 99
16 . 34 = 24 . 34 = ( 2 .3 )4 = 64 = 362
a) = 2^12 . 2^2 . 2^40
= 212+2+40
= 2^54
b)= 3^5 . 3^3 . 3^8
= 35+3+8
= 3^16
c)= 5^4 . 5^2 . 5^3
= 54 + 2 +3
= 5^9
a) 84. 22.1610 = (23)4.22.(24 )10= 212 .22.240=254
b) 35.27.812 = 35.33.( 34) 2 = 35 . 33.38 = 316
c) 252.52.125 =(52)2 .52.53= 54.52.53= 59
Trung Thu vui vẻ nha thuy hang
Các bạn nhớ lại các kết quả ở bài tập 58 và 59 để làm bài tập này.
Các số có thể viết dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 là: 8, 16, 27, 64, 81, 100.
8 = 23
16 = 24 = 42
27 = 33
64 = 26 = 43 = 82
81 = 34 = 92
100 = 102
Các số 20, 60, 90 không thể viết được dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
Có 6 số là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
là các số : 8 ; 16 ; 27 ; 64 ; 81 ; 100.
k mk mk k lại gấp đôi
8=2^3
16=4^2
27=3^3
64=8^2
81=9^2
100=10^2
Vậy các số có dạng luỹ thừa của 1 số tự nhiên lớn hơn 1 là : 8 , 16 , 27 , 64, 81 , 100.
Các số là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 là:
8 = 23
16 = 42
27 = 33
64 = 82
81 = 92
100 = 102
\(4^6\cdot8^{10}\)
\(=\left(2^2\right)^6\cdot\left(2^3\right)^{10}\)
\(=2^{12}\cdot2^{30}\)
\(=2^{42}\)
\(9^3\cdot27^4\)
\(=\left(3^2\right)^3\cdot\left(3^3\right)^4\)
\(=3^6\cdot3^{12}\)
\(=3^{18}\)
\(16\cdot3^4\)
\(=2^4\cdot3^4\)
\(=6^4\)
a) 46.810=212.230=242
b)93.274=36.312=318
c)16.34=24.34=64