Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
7/20 , 8/21 , 6/11 , 9/8 , 11/22 , 61/70 , 81/32 , 96/13 , 27/70 , 72/27 , 18/81 , 96/69
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1: 8=2^3
2: 25=5^2
3: 4=2^2
4: 49=7^2
5: 81=9^2
6: 36=6^2
7: 100=10^2
8: 121=11^2
9: 144=12^2
10: 169=13^2
11: 27=3^3
12: 125=5^3
13: 1000=10^3
14: 32=2^5
15: 243=3^5
16: 343=7^3
17: 216=6^3
18: 64=4^3
19: 225=15^2
20: 128=2^7
Lời giải chi tiết:
47 > 45 | 34 < 50 | 10 = 18 – 8 |
81 < 82 | 78 > 69 | 44 > 30 + 10 |
95 > 90 | 72 < 81 | 70 = 90 – 20 |
61 < 63 | 62 > 26 | 77 < 90 – 10 |
5) 24*(15+49)+12*(50+42)
=24*64+12*92
=24*64+12*2*46
=24*64+24*46
=24*(64+46)
=24*110
=2640
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu).
13 : 17 = \(\dfrac{13}{17}\)
21 : 11 = \(\dfrac{22}{11}\)
40 : 51 = \(\dfrac{40}{51}\)
72 : 25 = \(\dfrac{72}{25}\)
b) Viết (theo mẫu)
34 : 17 = \(\dfrac{34}{17}\) = 2
20 : 5 =\(\dfrac{20}{5}\) = 4
42 : 42 = \(\dfrac{42}{42}\) = 1
0 : 6 = \(\dfrac{0}{6}\) = 0