Nêu bảng đơn vị đo thể tích
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Đơn vị bé bằngđơn vị lớn hơn tiếp liền
Lớn hơn mét khối | Mét khối | Nhỏ hơn mét khối | ||||
km3 | hm3 | dam3 | m3 | dm3(l) | cm3(ml) | mm3 |
1km3 =1000hm3 | 1hm3 =1000dam3=km3 | 1dam3 =1000m3 =hm3 | 1m3 =1000dm3 =dam3 | 1dm3 =1000cm3=m3 | 1cm3 =1000mm3=dm3 | 1mm3 = cm3 |
2/Một ố dụng cụ đo thê tích:bình chia độ,ca đong,can,...
-GHĐ của bình chia độ là giá trị lớn nhất ghi ở vạch cao nất trên bình
-ĐCNN của bình chia độ là thể tích giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình
3/khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo tành vật đó
-Dụng cụ đo khối lượng là cân
-Đơn vị đo khối lượng là kilôgam(kg)
-Một số loại cân:cân y tế,cân tạ,cân đòn,cân đồng hồ
4/Lực là tác dụng đẩy,keo của vật này lên vật khác
-Nếu chỉ có 2 lực tác dụng vào cùng 1 vật mà vật vẫn đứng yên thì đó là 2 lực cân bằng , hai lực cân bằng là 2 lực mạnh như nhau có cùng phương nhưng ngược chiều tác ụng vào cùng 1 vật
-Dụng cụ đo lực là lực kế
-Đơn vị đo lực là niutơn(N)
-Kí hiệu lực là F
Từ đơn vị nhỏ đến đơn vị lớn hơn 1 thì chia 1000 ngược lại thì nhân 1000
Ví dụ 1m3 = 1000 dm3 = 1000000cm3
nêu đơn vị hợp pháp, dụng cụ đo , cách đo: độ dài ,thể tích chất lỏng, thể tích vật rắn ko thấm nước
- Đơn vị đo độ dài: m (mét)
- Đơn vị đo thể tích chất lỏng: m3 hoặc lít
- Đơn vị đo khối lượng: kg
- Đơn vị đo lực: N (niu tơn)
Đơn vị đo độ dài là: \(mm,cm,dm,m,dam,hm,km,..\)
Đơn vị đo thể tích là: \(mm^3,cm^3,dm^3,m^3,cc,lít\)
Đơn vị đo khối lượng:\(mg,g,dag,hg,kg,\)yến,tạ,tấn,...
Đơn vị đo lực: N (niutơn)
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé tiếp liền.
Đáp án B
TL:
m3 ; dm3;cm3
TL:
km3;hm3;dam3;m3;dm3;cm3;mm3
~hoktot~