Dịch tiếng anh : ngón tay, khủy tay,đầu gối, lưng, cổ,ngực
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Có 5 khớp thuộc loại khớp động: khớp ngón tay, khớp gối, khớp khủyu tay.
Đầu : head
Răng : teeth
Miệng : mouth
Mũi : nose
Tai : ear
Cổ : neck
Cổ họng : throat
Vai: should
Sau lưng : behind
Cánh tay:arm
Bàn chân : foot
Ngón chân :toe
Đau bụng :stomachache
Đau răng: toothache
Đau đầu: headache
Chúc bạn học tốt !
Đầu: head
Răng: teeth
Miệng: mouth
Mũi:nose
Tai:ear
Cổ:neck
Cổ họng:throat
Vai:should
Sau lưng: behind
Cánh tay: arm
Bàn chân: foot ( feet )
Ngón chân:toe
Đau bụng:stomachache
Đau răng: toothache
Đau đầu:headache
nghĩa ở đây lần lượt từng từ
đánh vần: Spell
chơi cờ:Play chess
cẳng chân: Leg
ngón chân: Toe
ngón tay :Finger
Câu 1:
Phép liên kết trong đoạn văn là phép thế "giọng bà" - "nó". Tác dụng:
- Đưa ra thêm suy nghĩ và cảm nghĩ của nhân vật "tôi" về giọng nói của bà.
- Tránh lỗi lặp từ.
- Làm nội dung văn bản thêm phong phú hơn.
Câu 2:
Qua lời kể của nhân vật tôi, em cảm nhận người bà trong câu chuyện là một người dịu dàng, giàu tình yêu thương dành cho con cháu. Dù đã bước vào độ tuổi xế chiếu nhưng bà vẫn giữ được nét đẹp thanh xuân như mái tóc đen dày, đôi mắt long lanh dịu hiền đến khó tả... Trên mặt dù có nhiều nếp nhắn nhưng vẫn thấy tràn trề nhựa sống như thể bà vẫn còn trẻ. Cách quan sát của nhân vật "tôi" đầy tinh tế. Người bà trước mắt dường như không có dấu hiệu nào của sự già nua. Bà mãi là hình ảnh đẹp nhất trong lòng tác giả không bao giờ có thể quên được. Qua cách kể và tả, ta có thể thấy nhân vật "tôi" dành tất cả tình yêu thương và sự tôn trọng cho người bà của mình... ( bạn bổ sung thêm ý sáng tạo của mình nha ).
Phép lặp: Người bà.
Đảo ngữ: tràn trề nhựa sống
- Dùng đầu ngón tay ấn nhẹ vào vị trí quả tim ở trước ngực, nhận thấy nhịp đập của tim.
- Thở ra gắng sức nín thở để tìm mỏm tim, dùng gan bàn tay để sờ diện đập tim rồi dùng đầu ngón tay để xác định lại vị trí mỏm tim. Bình thường mỏm tim ở liên sườn 4 hay 5 ngay bên trong đường trung đòn trái.
ngón tay : finger , khuỷu tay : elbow , đầu gối : knee, lưng : back, cổ : neck, ngực : chest.
ngón tay : finger
khuỷu tay : elbow
đầu gối : knee
lưng : back
cổ : neck
ngực : chest