K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 4 2022

because

so

b. Fill in the blanks using the comparative or superlative form of the adjectives.(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng hình thức so sánh hơn hoặc so sánh nhất của tính từ.)1. They built the castle in 1789, the library in 1890, and the university in 1910.(Họ xây dựng lâu đài vào năm 1789, thư viện vào năm 1890 và trường đại học vào năm 1910.)The university is (new) _____________ of all.2. The jeans cost 30 dollars, but the dress costs...
Đọc tiếp

b. Fill in the blanks using the comparative or superlative form of the adjectives.

(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng hình thức so sánh hơn hoặc so sánh nhất của tính từ.)

1. They built the castle in 1789, the library in 1890, and the university in 1910.

(Họ xây dựng lâu đài vào năm 1789, thư viện vào năm 1890 và trường đại học vào năm 1910.)

The university is (new) _____________ of all.

2. The jeans cost 30 dollars, but the dress costs 50 dollars.

(Chiếc quần jean có giá 30 đô la, nhưng chiếc váy có giá 50 đô la.)

The jeans are ______________ (expensive) than the dress.

3. Ngoc doesn't have to work on Saturdays, but her sister has to work on the weekends.

(Ngọc không phải làm việc vào ngày thứ Bảy, nhưng chị gái của cô ấy phải làm việc vào cuối tuần.)

Ngoc's sister is (busy) _________________ than her.

 

1
11 tháng 9 2023

1. The university is the newest of all.

(Trường đại học này là trường đại học mới nhất.)

Giải thích: Trong câu so sánh trường đại học này với các trường đại học còn lại nên ta dùng so sánh nhất. “New” là tính từ ngắn nên ta thêm đuôi -est.

2. The jeans are less expensive than the dress.

(Quần jeans ít đắt tiền hơn váy/ đầm.)

Giải thích: Trong câu có “than” nên ta dùng so sánh hơn. “The jeans” rẻ hơn “the dress” (30 đô so với 50 đô) + “expensive” là tính từ dài → less expensive

3. Ngoc's sister is busier than her.

(Chị gái của Ngọc bận rộn hơn cô ấy.)

Giải thích: Trong câu có “than” nên ta dùng so sánh hơn. “Busy” là tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “y” nên ta sử dụng như tính từ ngắn. → busier

I. Fill in the blanks with: ALTHOUGH, AND, BECAUSE, BUT, OR, SINCE, SO, UNLESS, UNTIL, WHEN. 1. Things were different …..........……….. I was young. 2. I do it …………...........… I like it. 3. Let us wait here …………............ the rain stops. 4. You cannot be a lawyer ……...............…..you have a law degree. 5. She has not called …….............……… she left last week. 6. I saw him leaving an hour ….............…………. two ago. 7. This is...
Đọc tiếp

I. Fill in the blanks with: ALTHOUGH, AND, BECAUSE, BUT, OR, SINCE, SO, UNLESS, UNTIL, WHEN. 

1. Things were different …..........……….. I was young. 

2. I do it …………...........… I like it. 

3. Let us wait here …………............ the rain stops. 

4. You cannot be a lawyer ……...............…..you have a law degree. 

5. She has not called …….............……… she left last week. 

6. I saw him leaving an hour ….............…………. two ago. 

7. This is an expensive …...........……… very useful book. 

8. We were getting tired ….............……….. we stopped for a rest. 

9. He was angry ………..........…. he heard what happened. 

10. Walk quickly ………..................…. you will be late. 

11. He had to retire ………...............…… of ill health. 

12. We will go swimming next Sunday ……................…….. it's raining. 

13. I heard a noise ………..........… I turned the light on. 

14. Would you like a coffee ……..........……… tea?

1
23 tháng 9 2021

1 when

2 because

3 until

4 unless

5 since

6 or

7 but

8 so

9 when

10 or

11 because

12 unless

13 sp

14 or

23 tháng 9 2021

 sai rồi nhé bạn

22 tháng 4 2022

in

22 tháng 4 2022

in

22 tháng 4 2022

at

22 tháng 4 2022

at

19 tháng 8 2021

1 on

2 On

3 in

4 on - in

5 ko cần

6 At

7 ko cần

8 on

19 tháng 8 2021

1.      I looked at the bookcase and saw an interesting story book ……on……. the top shelf.

2.      ……On………. sunny days we usually go on a picnic.

3.      I usually listen to pop music, because I’m interested ……in…… it.

4.      Mary was born …on…… 20th  March ……in…… 1982.

5.      We had to work everyday ……-…….. last summer.

6.      …At……….. Christmas I’d like to visit my relatives.

7.      I last saw him …-……… last March.

Section 5 is …on……….. the first floor of the Prep School

22 tháng 4 2022

on

22 tháng 4 2022

On

16 tháng 12 2021

1.or

2.so

3.because

4.although

5.and

6.but

7.because

8.although

9.but

10.so

11 tháng 9 2021

1.Mr.David (be)             used to be        a fotballer when he was younger.

2.I(drive)            am used to driving         on the left because I've lived in London a long time.

3.That furniture shop (be)        used to be          a cinema.

4.I feel very full after the meal.I(not/eat)          am not used to eating    so much.

5.when we were children,we(go)      used to go         swimming very often.

6.Where           did people use to buy        (people/buy)food before the supermarket was built?

7.It was diffcult at first,but Mike soon(drive)        got used to driving       on the left.

12 tháng 10 2021

Câu này dịch ra cs nghĩa là:

"điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ đã cho bằng cách sử dụng vị trí đơn giản và đúng của hiện tại"

15 tháng 10 2021

dịch là : điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ đã cho bằng cách sử dụng vị trí đơn giản và đúng của hiện tại