Câu 10. Cho 2,4 gam hôn hợp X gôm Fe và Cu tác dụng với dung địch axit sunfuric loãng, dư thu được V ml khí hidro (dktc). Nêu cho m gam hôn hợp X đó tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng du thì thu được 1,12 lit khí sunfuro (dktc). Tỉnh V. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hồn hợp X. c. Dẫn toàn bộ lượng khi sunfuro thu được vào 50ml dung dịch NaOH 1,2M. Tinh nồng độ moll của chất tan trong dung dịch sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch không đổi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{H_2}=\dfrac{0,784}{22,4}=0,035\left(mol\right)\)
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=a\left(mol\right)\\n_{Zn}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH:
Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
a------------------------------>a
Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2
b---------------------------->b
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}56a+65b=2,14\\a+b=0,035\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,015\left(mol\right)\\b=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH:
2Fe + 6H2SO4(đ, n) ---> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,015--------------------------------------->0,0225
Zn + 2H2SO4(đ, n) ---> ZnSO4 + SO2 + 2H2O
0,02---------------------------------->0,02
=> VSO2 = (0,0225 + 0,02).22,4 = 0,952 (l)
Chọn đáp án D
Xét thí nghiệm 2: Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O.
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 → n C u S O 4 : n F e S O 4 = 1 : 2 .
⇒ n C u S O 4 : n F e S O 4 : n F e 2 ( S O 4 ) 3 = 1 : 2 : 3 .
Đặt n C u S O 4 = x mol ⇒ n F e S O 4 = 2x mol và n F e 2 ( S O 4 ) 3 = 3x mol.
⇒ n C u 2 + = x mol; n F e 2 + = 2x mol; n F e 3 + = 6x mol
⇒ n C u C l 2 = x mol; n F e C l 2 = 2x mol; n F e C l 3 = 6x mol.
⇒ mchất tan = 135x + 127 × 2x + 162,5 × 6x = 122,76 gam ⇒ x = 0,09 mol.
⇒ Y chứa 0,18 mol FeSO4. Bảo toàn electron: 5 n K M n O 4 = n F e S O 4 .
Xét thí nghiệm 2: Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O.
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
mchất tan = 135x + 127 × 2x + 162,5 × 6x = 122,76 gam ⇒ x = 0,09 mol.
Y chứa 0,18 mol FeSO4. Bảo toàn electron:
Đáp án D