Đốt cháy 1 lượng Cacbon trong 3,36( l ) O2 (đktc ). Sau PƯ thu đc 5,76g hỗn hợp khí CO2 và O2. Tính khối lượng của cacbon và thể tích O2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PT: \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) (1)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) (2)
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\) (3)
Ta có: \(n_{KCl}=\dfrac{1,49}{74,5}=0,02\left(mol\right)\)
\(n_C=\dfrac{0,24}{12}=0,02\left(mol\right)\)
\(m_Y=\dfrac{1,49}{17,028\%}=8,75\left(g\right)\), Y gồm: KCl, KMnO4 (dư), K2MnO4, MnO2.
Theo PT (3): \(n_{CO_2}=n_{O_2\left(pư\right)}=n_C=0,02\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{O_2\left(dư\right)}=\dfrac{0,02}{40\%}-0,02=0,03\left(mol\right)\)
⇒ ΣnO2 = 0,02 + 0,03 = 0,05 (mol)
Theo PT (1): \(n_{O_2\left(1\right)}=\dfrac{3}{2}n_{KCl}=0,03\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{O_2\left(2\right)}=0,05-n_{O_2\left(1\right)}=0,02\left(mol\right)\)
Theo PT (2): \(n_{K_2MnO_4}=n_{MnO_2}=n_{O_2\left(2\right)}=0,02\left(mol\right)\)
\(n_{KMnO_4\left(pư\right)}=2n_{O_2}=0,04\left(mol\right)\)
Mà: mKCl + mKMnO4 (dư) + mK2MnO4 + mMnO2 = 8,75
⇒ mKMnO4 (dư) = 1,58 (g) \(\Rightarrow n_{KMnO_4\left(dư\right)}=\dfrac{1,58}{158}=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow H\%=\dfrac{0,04}{0,04+0,01}.100\%=80\%\)
Đáp án : A
C + O2 à CO2 ( số mol khí trước và sau phản ứng không đổi)
=> nCO2 = nC = 0,044 = 5x.22% => x = 0,04 mol
m = mY + mO2 = mKCl. 100 19 , 893 + 32.0,04 = 8,77g
\(a)\\ 2CO + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO\\ 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ n_{H_2} = n_{H_2O} = \dfrac{1,8}{18} = 0,1(mol)\\ \)
Theo PTHH :
\(2n_{O_2} = n_{CO} + n_{H_2}\\ \Leftrightarrow 2.\dfrac{3,36}{22,4} = n_{CO} + 0,1\\ \Leftrightarrow n_{CO} = 0,2(mol)\\ \%V_{H_2} = \dfrac{0,1}{0,1+ 0,2}.100\% = 33,33\%\\ \%V_{CO} = 100\%-33,33\% = 66,67\%\\ c) Cách\ 1 :\\ n_{CO_2} = n_{CO} = 0,2(mol)\\ m_{CO_2} = 0,2.44 = 8,8(gam)\\ Cách\ 2 : \\ m_{hh} = m_{CO} + m_{H_2} = 0,2.28 + 0,1.2 = 5,8(gam) \)
Bảo toàn khối lượng :
\(m_{hh} + m_{O_2} = m_{H_2O} + m_{CO_2}\\ \Rightarrow m_{CO_2} = 5,8 + 0,15.32 - 1,8 = 8,8(gam)\)
Thành phần theo khối lượng:
Thành phần phần trăm theo thể tích: