cho các chất sau: Na, Fe, Cu, MgO, KOH, CaCO3, CuSO4 chất nào tác dụng với rượu etylic, axit axetic, chất béo viết phương trình hoá học
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Tác dụng với CH3COOH:
Mg + 2CH3COOH ---> (CH3COO)2Mg + H2
KOH + CH3COOH ---> CH3COOK + H2O
2Na + 2CH3COOH ---> 2CH3COONa + H2
K2CO3 + 2CH3COOH ---> 2CH3COOK + CO2 + H2O
- Tác dụng với C2H5OH:
2Na + 2C2H5OH ---> 2C2H5ONa + H2
- Tác dụng với (RCOO)3C3H5:
KOH + (RCOO)3C3H5 ---> 3RCOOK + C3H5(OH)3
ZnO + 2CH3COOH ---> (CH3COO)2Zn + H2O
NaOH + CH3COOH ---> CH3COONa + H2O
Na2CO3 + 2CH3COOH ---> 2CH3COONa + CO2 + H2O
Fe + 2CH3COOH ---> (CH3COO)2Fe + H2
K2CO3 + 2CH3COOH ---> 2CH3COOK + CO2 + H2O
\(\begin{array} {l} 2CH_3COOH+ZnO\to (CH_3COO)_2Zn+H_2O\\ CH_3COOH+NaOH\to CH_3COONa+H_2O\\ 2CH_3COOH+Fe\to (CH_3COO)_2Fe+H_2\\ 2CH_3COOH+Na_2CO_3\to 2CH_3COONa+CO_2+H_2O\\ 2CH_3COOH+K_2CO_3\to 2CH_3COOK+CO_2+H_2O \end{array}\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\\ 2KOH+CuSO_4\rightarrow K_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\\ 2KOH+MgCl_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2KCl\)
\(Ba\left(NO_3\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaNO_3\\ Ba\left(NO_3\right)_2+CuSO_4\rightarrow BaSO_4+Cu\left(NO_3\right)_2\)
\(2HCl+Fe\rightarrow FeCl_2+H_2\\ 2HCl+CaCO_3\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
a, \(C_2H_5OH+Na\rightarrow C_2H_5ONa+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(C_2H_5OH+K\rightarrow C_2H_5OK+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(C_2H_5OH+CH_3COOH⇌CH_3COOC_2H_5+H_2O\) (xt: H2SO4 đặc, to)
b, \(CH_3COOH+Na\rightarrow CH_3COONa+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(CH_3COOH+K\rightarrow CH_3COOK+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH⇌CH_3COOC_2H_5+H_2O\) (xt: H2SO4 đặc, to)
\(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
\(2CH_3COOH+Zn\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Zn+H_2\)
a, Rượu etylic
C2H5OH+CuO→CH3CHO+Cu+H2O
C2H5OH+NaOH→H2O+C2H5ONa
C2H5OH+CH3COOH ↔ H2O+CH3COOC2H5 (Nhiệt độ: 140°C Xúc tác: H2SO4 đặc)
2C2H5OH+2Na→H2+2C2H5ONa
b, Axit axetic
2CH3COOH+CuO→H2O+(CH3COO)2Cu
CH3COOH+NaOH→CH3COONa+H2O
CaCO3+2CH3COOH→(CH3COO)2Ca+H2O+CO2
CH3COOH+Na→CH3COONa+H2
2CH3COOH+Zn→H2+(CH3COO)2Zn
c, Chất béo
3NaOH+(C17H33COO)3C3H5→C3H5(OH)3+3C17H33COONa
CuO tác dụng được với nước: \(CuO+H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\)
CaO tác dụng được với nước: \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
Al2O3 tác dụng được với nước: \(Al_2O_3+3H_2O\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)
Fe2O3 tác dụng được với nước: \(Fe_2O_3+3H_2O\rightarrow3Fe\left(OH\right)_3\)
K tác dụng được với nước: \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Na tác dụng được với nước: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
Cu tác dụng được với nước: \(Cu+2H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+H_2\)
MgO tác dụng được với nước:\(MgO+H_2O\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\)
BaO tác dụng được với nước: \(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
HgO tác dụng được với nước: \(HgO+H_2O\rightarrow Hg\left(OH\right)_2\)
PT: \(2CH_3COOH+ZnO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Zn+H_2O\)
\(CH_3COOH+KOH\rightarrow CH_2COOK+H_2O\)
\(2CH_3COOH+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+H_2O+CO_2\)
\(2CH_3COOH+Fe\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Fe+H_2\)
Bạn tham khảo nhé!
Câu 1:
- Dẫn từng khí qua dd Ca(OH)2
+ Dd vẩn đục: CO2
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
+ Không hiện tượng: CH4, C2H4. (1)
- Dẫn khí nhóm (1) qua dd brom dư.
+ Dd nhạt màu dần: C2H4.
PT: \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
+ Không hiện tượng: CH4.
Câu 2:
- Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ tím hóa hồng: CH3COOH.
+ Quỳ không đổi màu: C2H5OH, H2O. (1)
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với CuO dưới nhiệt độ thích hợp
+ Xuất hiện chất rắn màu đỏ gạch: C2H5OH.
PT: \(C_2H_5OH+CuO\underrightarrow{t^o}CH_3CHO+Cu_{\downarrow}+H_2O\)
+ Không hiện tượng: H2O
- Dán nhãn.