Hundreds of species of Mexican flowers have become extinct or rare…….. land
development and the grazing of wild goats.
A. because B. because of c, now that D. for
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Cụm từ chỉ lý do:
Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronoun.
Dịch câu: Hàng trăm loài hoa của Hawai sẽ tuyệt chủng hoặc hiếm có vì sự phát triển đất đai và nuôi dê.
Đáp án B.
Cụm từ chỉ lý do:
Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronounj
Dịch câu: Hàng trăm loài hoa của Hawai sẽ tuyệt chủng hoặc hiếm có vì sự phát triển đất đai và nuôi dê.
Đáp án B.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. disappear (v): biến mất
B. reduce (v): giảm
C. increase (v): tăng lên
D. develop (v): phát triển
Dịch: Gần 200 trong 1500 loài thực vật bản địa ở Hawaii có nguy cơ bị tuyệt chủng trong tương lai gần bởi vì chúng đã giảm tới con số thấp như vậy.
Đáp án A.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn, ngăn ngừa
B. encourage (v): khuyến khích, thúc giục
C. stimulate (v): khuấy động, kích thích
D. influence (v, n): ảnh hưởn
Đáp án D.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. guard (v): bảo vệ, gác, canh giữ; đề phòng, phòng, giữ gìn
B. invest (v): đầu tư
C. conserve (v): duy trì, giữ gìn, bảo tồn
D. threaten (v): đe dọa
Đáp án B.
A. shelter (n): nơi trú ẩn; sự nương tựa, che chở, ẩn náu
B. reserve (n): khu bảo tồn; sự giữ gìn; sự dự trữ, vật dự trữ; (v): dự trữ, để dành
C. garden (n): vườn
D. hall (n): sảnh (lớn); hội trường; phòng; phòng họp lớn
Dịch câu: Họ cũng nhằm mục đích để quản lý các quần thể hoang dã và những nơi có thể giới thiệu lại các loài vào các khu bảo tồn.
- B
Hundreds of species of Mexican flowers have become extinct or rare…because of….. land
development and the grazing of wild goats.