K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8 2021

a

14 tháng 8 2021

câu a nha

PRONUNCIATION: Consonant clusters(Phát âm: Phụ âm đôi)Exercise 4. Indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation.(Chỉ ra từ có phần in đậm khác so với ba từ còn lại về phát âm.)1. a. swim                    b. swingc. sword                      d. sweet2. a. school                  b. Schillingc. scheme                    d. scholar3. a. member               b. amber      c. climber                    d. December4. a. scene                  ...
Đọc tiếp

PRONUNCIATION: Consonant clusters

(Phát âm: Phụ âm đôi)

Exercise 4. Indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation.

(Chỉ ra từ có phần in đậm khác so với ba từ còn lại về phát âm.)

1. a. swim                    b. swing

c. sword                      d. sweet

2. a. school                  b. Schilling

c. scheme                    d. scholar

3. a. member               b. amber      

c. climber                    d. December

4. a. scene                   b. scarf         

c. scan                         d. score

5. a. hunger                 b. finger   

c. anger                       d. singer


 

2

1. c

2.b
3.c
4.a
5.d

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 1. c. sword

Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sw/.

2. b. Schilling

Phần được in đậm ở phương án b được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.

3. c. climber

Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /m/, các phương án còn lại được phát âm /mb/.

4. a. scene

Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.

5. d. singer

Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /ŋ/, các phương án còn lại được phát âm /ŋg/.

Chọn từ có được phần in đậm phát âm khác với các từ còn lại1.  A.cloud        B.house        C.mountain        D.slow2.  A.gather      B.bathe         C.birthday          D.weather3.  A.tooth        B.breathe      C.through           D.earth4.  A.thirty         B.than           C.therfore           D.those5.  A.mouth       B.thursday    C.nothing            D.worthy6.  A.them         B.their           C.thin                  D.though7.  A.weather    B.though       C.think   ...
Đọc tiếp
Chọn từ có được phần in đậm phát âm khác với các từ còn lại

1.  A.cloud        B.house        C.mountain        D.slow

2.  A.gather      B.bathe         C.birthday          D.weather

3.  A.tooth        B.breathe      C.through           D.earth

4.  A.thirty         B.than           C.therfore           D.those

5.  A.mouth       B.thursday    C.nothing            D.worthy

6.  A.them         B.their           C.thin                  D.though

7.  A.weather    B.though       C.think                D.sixth

8.  A.thank        B.that            C.breath              D.third

9.  A.further      B.another       C.leather            D.author

10.  A.birthday        B.although        C.another        D.there

11.  A.chess            B.tennis            C.desk             D.evening

12.  A.racket           B.ask                C.match           D.active

13.  A.test               B.then               C.these            D.dress

14.  A.cow              B.know             C.slow               D.show

15.  A.saturday       B.racker           C.game             D.marathon

16.  A.fold               B.close             C.cloth              D.hold

17.  A.man              B.woman          C.relax              D.badminton

18.  A.tower            B.how               C.snow              D.cow

1
18 tháng 4 2023

loading...  

1.(Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *A. tEmperatureB. diffErenceC. Exercise 2. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *A. CinemaB. CarvedC. Creative 3. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) * A. tEmperatureB. diffErenceC. ExerciseD. vEgetable 4. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *A. hiGHB. rouGHC. touGHD. lauGH 5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn...
Đọc tiếp

1.(Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *

A. tEmperature

B. diffErence

C. Exercise 

2. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *

A. Cinema

B. Carved

C. Creative 

3. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) * 

A. tEmperature

B. diffErence

C. Exercise

D. vEgetable 

4. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *

A. hiGH

B. rouGH

C. touGH

D. lauGH 

5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. community

B. arrangement

C. independent

D. obesity 

6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. calories

B. healthy

C. hobby

D. unusual 

7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. community

B. obesity

C. independent 

8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. unusual

B. healthy

C. hobby 

9. He is holding his neck. I think he has a _________.

A. headache B. allergy C. sore throat D. spot

10. Many people do volunteer work because it can make a ________ in their community. A. difference B. confident C. intelligent D. important

11. We should _________ money for street children

A. plant B. donate C. help D. collect

12. We often read the instructions carefully in order to make ..............of the things we like best.

A. meanings B. models C. copies D. uses

13. Hung loves ____ fast food because it’s not good for his health

A. eating B. to eating C. eat D. ate

14. We hate ………………films on TV. We love going to the cinema.

A. watch B. to watch C. watching D. watched

15. The doctor advised us to play more sports and …………. computer games.

A. more B. little C. less D. least

16. They _______ volleyball since the spring of 2005.

A. play B. playing C. has played D. have played

17. I ____________ to the theater with my family last weekend.

A. have gone B. go C. went D. goes 1

18. Nowadays we........... hours sitting in front of computers.

A. spend B. will spend C. spent D. spending

19. She didn’t come to the party ________ she was sick.

A. so B. but C. or D. because

20. The Japanese eat a lot of fish instead of meat ...............they stay more healthy.

A. but B. because C. although D. so

21. Will you take .....................making models in the future?

A. up B. for C. of D. in

22. You should think of .......................the volunteer activities in your community.

A. taking in B. taking part in C. participating D. making

23. She finds listening to music..... …….., so she spends most of her free time taking care of her garden.

A. is interesting B. interested C. interesting D. is interested

24. Jim thinks arranging flowers is more boring than ………………… stamps. A. buying B. collecting C. swimming D. writing

25. Eating too much …………………. will be harmful for your health.

A. vegetables B. junk food C. healthy food D. fresh food

26. Do you think that playing outside all day will make you get ………………….?

A. a sore throat B. a toothache C. sunburn D. a cold

27. You should be careful with …………………. you eat and drink.

A. what B. who C. why D. when

28. If you eat that strange food, you may get a/an ………………….

A. backache B. allergy C. fever D. temperature

29. If you follow a balanced diet, you will have a healthy …………………. .

A. life B. style C. house D. line

30. Eating …………………. drinking healthy things will keep you fit.

A. or B. although C. but D. and

31. They / the / enjoy / of / taking / sunset. / really / photos / (Arrange the words to make a complete sentence.)

A. They really enjoy taking photos of the sunset.

B. They enjoy really taking photos of the sunset.

C. They really enjoy taking the sunset of photos.

32. They like doing volunteer work because they want to help other people. (Make question for the underlined part)

A. Why does they like doing volunteer work?

B. Why do they like doing volunteer work?

C. Why do they like do volunteer work?

33. He/ love / do volunteer work / weekends.(Build a complete sentence with the words given.)

A. He loves doing volunteer work at weekends.

B. He loves do volunteer work at weekends.

C. He loves doing volunteer work in weekends.

34. She started collecting glass bottles four years ago. (Rewrite the sentence without changing its meaning)

A. She has collected glass bottles four years ago.

B. She has collecting glass bottles for four years.

C. She has collected glass bottles for four years.

35. Mai finds dancing interesting because moving her body to music makes her relaxed. (Rewrite the sentene without changing its meaning)

A. Mai thinks dancing interesting because moving her body to music makes her relaxed.

B. Mai thinks dancing is interesting because moving her body to music makes her relaxed.

C. Mai thinks dancing is interesting because move her body to music makes her relaxed.

 

0
Bài 1: Choose the word with the bold part pronounced differently from the word with the other three parts (Chọn từ có phần in đậm được phát âm khác với từ có ba phần còn lại)1)    A. lamp              B. pan             C. match            D. table2)    A. about             B. outside             C. cousin                D. countless3)    A. bread             B. steamer            C. baed                   D. meet4)   A. injure                B. knife                C....
Đọc tiếp

Bài 1: Choose the word with the bold part pronounced differently from the word with the other three parts (Chọn từ có phần in đậm được phát âm khác với từ có ba phần còn lại)

1)    A. lamp              B. pan             C. match            D. table

2)    A. about             B. outside             C. cousin                D. countless

3)    A. bread             B. steamer            C. baed                   D. meet

4)   A. injure                B. knife                C. picture                D. sink

5)    A. chemical              B. chores              C. reach                 D. mach

0
30 tháng 5 2021

Chọn D nhé

30 tháng 5 2021

A. Horse.     B. Sister.     C. Practice.     D. House.

 
Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)A fine                          B time                        C right              D cityA school                      B afternoon                 C look             D classroomA bag                          B wash                        C lamp                        D familyA number                    B brush                       C up                D ruler           A. wishes            B....
Đọc tiếp

Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)

A fine                          B time                        C right              D city

A school                      B afternoon                 C look             D classroom

A bag                          B wash                        C lamp                        D family

A number                    B brush                       C up                D ruler           

A. wishes            B. practices          C. introduces         D. leaves

A. grasses           B. stretches          C. comprises         D. potatoes

2
23 tháng 10 2021

Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)

A fine                          B time                        C right              D city

A school                      B afternoon                 C look             D classroom

A bag                          B wash                        C lamp                        D family

A number                    B brush                       C up                D ruler           

A. wishes            B. practices          C. introduces         D. leaves

 

A. grasses           B. stretches          C. comprises         D. potatoes

 

23 tháng 10 2021

C

Câu này chắc đề sai r

B

D

A

D

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần in đậm. 1.  a. raised    b. practised     c. talked      d. liked2. a. see    b. sit      c. sauce      d. pleasure3   a. oranges       b. washes       c. watches     d. storesII. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2ms )1. When my brother and I (be)…………………………………………..…children, we(have)……………………………………………...…two cats and a dog.2. Lien’s brother is an architect but he (not work) ……..……………..….at the moment.3....
Đọc tiếp

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần in đậm. 1.  a. raised    b. practised     c. talked      d. liked

2. a. see    b. sit      c. sauce      d. pleasure

3   a. oranges       b. washes       c. watches     d. stores

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2ms )1. When my brother and I (be)…………………………………………..…children, we(have)……………………………………………...…two cats and a dog.

2. Lien’s brother is an architect but he (not work) ……..……………..….at the moment.3. How much it (cost) ………………………………….. to mail a letter to England?4. We are decorating our house because we ( have )…………………..a birthday party tonight.5. They (travel) ………………………..…………….….to the USA next month6. Would you like me ( help )…………………………you with your homework tonight ?7. My sister gets used to ( go )……………………………….out on Saturday nights.

 

2
3 tháng 1 2021

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần in đậm. 

1.  a. raised    b. practised     c. talked      d. liked

2. a. see    b. sit      c. sauce      d. pleasure

3   a. oranges       b. washes       c. watches     d. stores

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2ms )

1. When my brother and I (be)………………were…………………………..…children, we(have)…………………………had…………………...…two cats and a dog.

2. Lien’s brother is an architect but he (not work) ……..…isn't working…………..….at the moment.

3. How much it (cost) …………………does it cost……………….. to mail a letter to England?

4. We are decorating our house because we ( have )…………are going to have………..a birthday party tonight.

5. They (travel) ……………………….will travel.…………….….to the USA next month

6. Would you like me ( help )……………to help……………you with your homework tonight ?

7. My sister gets used to ( go )…………go…………………….out on Saturday nights.

3 tháng 1 2021

Bài II câu 1 (be)=am,(have)=have                                                                  Câu 2(not work)= isn't work                                                                    Câu 3(cost)=cost                                                                                      Câu 4(have)=have                                                                                          Câu 5(travel)=will travel                                                                                 Câu 6(help)=help                                                                                     Câu 7(go)=will go