mọi người giải nghĩa từ tiếng anh cho mik vs:Singnature,drugstore,shift,Staff,Investment
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Máy lọc nước tiếng anh là: water purifier.
Chúc bạn ngày mai thi English tốt nha❤
handed nghĩa là trao , trao tay
/ˈhandəd/ verb
Thì : past tense: handed; past pariple: handed
The Shark Tank is one of my favorite TV shows. This is the program that inspires those who intend to start a business. They have to present their products and services to call for investment capital.
The program rules include 3 parts. In Part 1, players will introduce and present their services and products to investors and say their desired investment numbers. The second part, players will answer investors’ questions. Players must show their bravery when negotiating with investors. Part 3 is the decision to invest. There may be little, more or no investors agreeing to contribute capital.
I love this program very much. I feel very admired by the players. They are talented, strong and resilient to call for capital. I will continue to watch this TV show.
Viết về chương trình Ai là triệu phú
Tiếng Anh
What do you do in your free time? To me, it is waiting to see “Who wants to be a millionaire”. This program is about Vietnam, buy copyright from the program of the UK. It is shown on VTV3 on Tuesdays at 21 o'clock. The rules are quite simple, the contestants have to answer quickly and accurately, the best one will be chosen on the hot seat and try himself with the questions that the program offers. With every correct answer, he will achieve a certain milestone. The player is given 4 helpdesks, 50.50, calls to relatives, counseling on the spot, consultation with the audiences. The questions of the program are quite interesting, making the audiences so interested. I think this is a very interesting and useful program, it provides us with a wide variety of selective knowledge.My family enjoyed this show so much, all members gather in the living room to watch the show, which makes me feel so happy. In the future, I hope the program will develop further and bring to the viewers great moments of entertainment.
Tiếng Việt
Thời gian rảnh buổi tối các bạn thường dùng để làm gì? Với mình, đó là chờ đợi để được xem chương trình ai là triệu phú. Đây là chương trình của Việt Nam, mua bản quyền từ chương trình của Anh. Nó được chiếu trên VTV3 vào thứ ba hàng tuần lúc 21 giờ. Luật chơi rất đơn giản, thí sinh phải trả lời thật nhanh và chính xác, người xuất sắc nhất sẽ được ngồi trên chiếc ghế nóng và thử sức với với những câu hỏi mà chương trình đưa ra. Với mỗi câu trả lời đúng, thí sinh sẽ đạt được mốc tiền thưởng nhất định. Người chơi được sử dụng 4 sự trợ giúp là 50.50, gọi điện cho người thân, tư vấn tại chỗ, hỏi ý kiến khán giả. Những câu hỏi của chương trình đều rất thú vị, gây lên sự hồi hộp cho người xem. Mình nghĩ đây là một chương trình khá thú vị và bổ ích, nó cung cấp cho ta rất nhiều tri thức đa dạng, có chọn lọc. Cả nhà mình đều rất thích chương trình này, mọi người luôn quây quần trong phòng khách để xem chương trình, điều này khiến mình cảm thấy rất hạnh phúc. Trong tương lai, mình mong chương trình sẽ phát triển nữa và mang lại đến cho người xem những phút giây giải trí tuyệt vời.
Tham Khảo
- 5 từ ghép có tiếng anh:
+anh dũng,
+ anh hào,
+ anh minh,
+ anh tài,
+ tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng:
+ hùng cường,
+ hùng khí,
+ hùng tráng,
+ hùng vĩ,
+ oai hùng.
TL :
0 : zero 10 : ten 30 : thirty
1: one 11 : eleven ....
2 : two 12 : twelve 100: One hundred
3 : three 13 : thirteen
4 : four 14 : fourteen
5: five 15 : fifteen
6 : six 16 : sixteen
7 : seven 17 : seventeen
8 : eight ....
9 : nine 20 : twenty
0 | zero | ||||||
1 | one | 11 | eleven | 21 | twenty-one | 40 | forty |
2 | two | 12 | twelve | 22 | twenty-two | 50 | fifty |
3 | three | 13 | thirteen | 23 | twenty-three | 60 | sixty |
4 | four | 14 | fourteen | 24 | twenty-four | 70 | seventy |
5 | five | 15 | fifteen | 25 | twenty-five | 80 | eighty |
6 | six | 16 | sixteen | 26 | twenty-six | 90 | ninety |
7 | seven | 17 | seventeen | 27 | twenty-seven | 100 | one hundred/ a hundred |
8 | eight | 18 | eighteen | 28 | twenty-eight | ||
9 | nine | 19 | nineteen | 29 | twenty-nine | ||
10 | ten | 20 | twenty | 30 | thirty |
Theo mình biết là không đâu, môn nào tính môn đấy không bù trừ được
theo trương trình mới thì là không điểm nào tính điểm ấy
nếu muốn rõ thì lên google xem thông tư 22 của bộ giáo dục
Chữ kí, hiệu thuốc, ca làm việc, Nhân viên, Đầu tư
Chữ ký, hiệu thuốc, ca làm việc, Nhân viên, Đầu tư
chúc bạn học tốt