K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 4 2022

1.gardenners transplant bushes and flowers by moving them from one place to__

a,other  b,othes  c,another  d,each other

from one place to another: từ chỗ này sang chỗ khác

2.the two cars for sale were in poor condition, so I didn't buy__

a,neither of them    b,either of them    c,each of them    d,none of them

either of them: một trong hai cái

I did not buy either of them: Tôi chẳng mua cái nào trong hai cái đó.

3.this winter wasn't__ as difficult as last winter

a,almost    b,nearly     c,closely    d,just

Almost: hầu như, suýt

Nearly: hầu như, gần như

Closely: chặt chẽ, gần gũi

Just: chỉ, mỗi một

câu: Mùa đông này gần như ko khắc nghiệt như năm ngoái.

4.our village had__ money available for education that the schools had to close

a,so little   b,such little    c,so much    d,such much

so... that: quá đến nỗi mà (Làng tôi có quá ít tiền cho việc giáo dục đến nỗi các trường học phải đóng cửa.)

5.In life,__ can make mistake; we're all human.

a,anyone     b,someone     c,some people     d,not anybody

anyone: bất kỳ ai

someone: ai đó

some people: một vài người

not anybody: không phải bất kỳ ai

Trong cuộc sống, bất kỳ ai cũng có thể phạm lỗi lầm; chúng ta đều là người.

6.__ of transportation has given someone the idea for a new type of toy.

a,mostly forms     b, most every form     c,almost forms      d,almost every form

almost every + N: Hầu hết tất cả

14 tháng 1 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

The other + N: người nào đó khác ( đã xác định)              

Other (a): khác

Another: một cái khác ( không nằm trong cái nào cả)

Others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả

Tạm dịch: Người làm vườn cấy ghép cây bụi và hoa bằng cách di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác.

18 tháng 1 2017

Đáp án C

Giải thích:

other luôn đi kèm một danh từ phía sau, mang nghĩa là “cái khác”

others = other + danh từ số nhiều: những cái khác

another: một cái khác (có thể đi kèm danh từ hay không cũng được)

each other: lẫn nhau

Vì đằng sau không có danh từ nên ta không thể dùng other. Về nghĩa, ta chỉ có thể chuyển từ một chỗ đến một chỗ khác, không thể chuyển từ một chỗ đến “lẫn nhau” hay chuyển từ một chỗ đến “những chỗ khác” được.

Dịch nghĩa. Những người làm vườn cấy ghép cây bụi với hoa bằng cách chuyển chúng từ chỗ này đến chỗ khác.

23 tháng 11 2019

Đáp án : C

Another = một đối tượng khác (không xác định). Other (adj) = khác. Others = những đối tượng khác (số nhiều). Each other = lẫn nhau

23 tháng 6 2018

Kiến thức: Cách sử dụng “another/ other/ others”

Giải thích:

other + N số nhiều = others: những cái khác

another + danh từ số ít: một cái khác

each other: lẫn nhau

Trong ngữ cảnh ta hiểu “another” = “ another place”.

Tạm dịch: Người làm vườn di chuyển những bụi cây và hoa bằng cách chuyển chúng từ một nơi sang nơi khác.

Chọn C

13 tháng 7 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

neither of: không phải trong số chúng => loại, ta không phủ định 2 lần. Đúng sẽ phải là “I bought neither of them”

either of: một trong hai, hoặc cái này hoặc cái kia each of: mỗi cái => loại vì không hợp về nghĩa

Phía trước đã có phủ định nên ta không thể dùng “none” nữa => D loại

Tạm dịch: Hai chiếc xe đang giảm giá đều chất lượng kém, vì thế tôi không mua cái nào hết. Đáp án:B

I Choose the correct answer1, On March, a lot of firework is.......off in DaNang citya, set                     b,gone                       c, placed           d, burned2, The two cars for sales were poor in condition, so I didn;t buy.............a, either of them                     b, both of themc, neither of them                   d, each of them3, The woman.....lives next door to youa, I bought my car               b, whom I bought my car fromc, I bought my car from       d) from that I...
Đọc tiếp

I Choose the correct answer

1, On March, a lot of firework is.......off in DaNang city

a, set                     b,gone                       c, placed           d, burned

2, The two cars for sales were poor in condition, so I didn;t buy.............

a, either of them                     b, both of them

c, neither of them                   d, each of them

3, The woman.....lives next door to you

a, I bought my car               b, whom I bought my car from

c, I bought my car from       d) from that I bought my car   

II Find the mistakes and correct them

1, Liquid takes the shape of any container which it is in placed

2, If you need to get into the flat, there's a key below the doormat

3, Your briefcase IS in the kitchen, darling. Don't forget to take laptop

4, Billy! Stop behaving as a clown and sit down

5, There's a coffee shop in the hotel and it as well has a restaurant

 

1

I Choose the correct answer

1, On March, a lot of firework is.......off in DaNang city

a, set                     b,gone                       c, placed           d, burned

2, The two cars for sales were poor in condition, so I didn't buy.............

a, either of them                     b, both of them

c, neither of them                   d, each of them

3, The woman.....lives next door to you

a, I bought my car               b, whom I bought my car from

c, I bought my car from       d) from that I bought my car   

II Find the mistakes and correct them

1, Liquid takes the shape of any container which it is in placed
=> in which
=> bỏ

2, If you need to get into the flat, there's a key below the doormat
=> under

3, Your briefcase is in the kitchen, darling. Don't forget to take laptop
=> bring

4, Billy! Stop behaving as a clown and sit down
=> like

5, There's a coffee shop in the hotel and it as well has a restaurant 
=> also

19 tháng 6 2017

Đáp án: B

8 tháng 7 2019

1, david has lived in Peru for ten years. - yes, but he.........doesn't understand Spanish

A,already B, yet C, still D,anymore

2, I 'll come home to give you a package at nine- That will be too late because we ..... by that hour

A,have gone B,will have gone C, will go D,went

3, the new development of new crop strains ...... greatly increased yields

A,is B,are C,has D,have

4, they went from one shot to.......

A,each other B,other C,the rest D, another

5, two of the boys in the art class were doing self portraits by looking at..........

A,each other B, themselves C,oneself D, one another

6, they.........married in church last year

A,are B,made C,have D,got

Read the text and choose the best answer. SPRING FESTIVALS From ( 1 ) . . . . . . . . . . . . . . times people have celebrated the end of winter and the new life that spring brings . One of the most important Christian festivals is Easter , ( 2 ) . . . . . . . . . . . . . Christians remember the death and resurrection of Jesus Christ . Easter , however , it is not the ( 3 ) . . . . . . . . . . . . . spring festival . In Sweden , people celebrate the end of the winter by ( 4 ) . . . . . ....
Đọc tiếp
Read the text and choose the best answer. SPRING FESTIVALS From ( 1 ) . . . . . . . . . . . . . . times people have celebrated the end of winter and the new life that spring brings . One of the most important Christian festivals is Easter , ( 2 ) . . . . . . . . . . . . . Christians remember the death and resurrection of Jesus Christ . Easter , however , it is not the ( 3 ) . . . . . . . . . . . . . spring festival . In Sweden , people celebrate the end of the winter by ( 4 ) . . . . . . . . . . . . . . . . . huge bonfires . Fire also plays an important part in the Hindu festival of Holi . In some villages children are carried around bonfires ( 5 ) . . . . . . . . . . … . . . their mothers to protect them ( 6 ) . . . … . . . . . . . danger in the coming year . Buddhists in Thai Lan soak each ( 7 ) . . . . . . . . . . . . . . . in water when celebrating their New Year , which falls in ( 8 ) . . . . . . . . . . . . . . middle of April . In Antigua in Guatemala they carpet the streets with flowers . Chinese spring parades (9). . . . . . . . . . equally colorful, but instead of flowers they have large dragon puppets (10) . . . . . . . . . . . . dance on the streets. 1. A. earliest B. latest C. old D. ago 2. A. that B. who C. which D. when 3. A. one B. only C. best D. first 4. A. make B. to make C. making D. made 5. A. by B. for C. to D. of 6. A. in B. on C. at D. from 7. A. others B. other C. another D. ones 8. A. the B. a C. an D. x 9. A. is B. are C. was D. were 10. A. who B. whom C. which D. when
1
28 tháng 3 2019

1 a

2 c

3 d

4 b

5 a

6 b

7 a

8 d

9 a

10 d