hh X gồm glixerol và axit axetic.
Cho m g X tác dụng với Na dư thu được 0,54 lít H2
Mặt khác, m g X tác dụng vừa đủ với 1,47g Cu(OH)2
biết các pứ xảy ra hoàn toàn
Tính m
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi số mol KHCO3, K2O là a, b (mol)
\(n_{BaCO_3}=\dfrac{11,82}{197}=0,06\left(mol\right)\)
Bảo toàn C: \(n_{KHCO_3\left(bđ\right)}=0,06\left(mol\right)\)
=> a = 0,06 (mol)
TH1: X chứa K2CO3, KOH
PTHH: K2O + H2O --> 2KOH
b------------->2b
KOH + KHCO3 --> K2CO3 + H2O
0,06<--0,06----->0,06
=> X chứa \(\left\{{}\begin{matrix}K_2CO_3:0,06\left(mol\right)\\KOH:2b-0,06\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Do 2 chất tan có cùng nồng độ mol
=> Số mol 2 chất tan bằng nhau
=> 2b - 0,06 = 0,06
=> b = 0,06 (mol)
m = 0,06.100 + 0,06.94 = 11,64 (g)
TH2: X chứa K2CO3, KHCO3
PTHH: K2O + H2O --> 2KOH
b------------->2b
KOH + KHCO3 --> K2CO3 + H2O
2b---->2b------->2b
=> X chứa \(\left\{{}\begin{matrix}KHCO_3:0,06-2b\left(mol\right)\\K_2CO_3:2b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> 0,06 - 2b = 2b
=> b = 0,015 (mol)
=> m = 0,06.100 + 0,015.94 = 7,41 (g)
Đáp án C
n C O 2 = 5 , 376 22 , 4 = 0 , 24 ( m o l ) n H 2 O = 4 , 32 18 = 0 , 24 ( m o l )
vì đốt cháy isobutilen, xiclohexan cho nH2O = nCO2; đốt cháy axit acrylic cho nCO2 > nH2O ; đốt cháy ancol butylic cho nCO2 < nH2O
Mà ta thấy nH2O = nCO2 => nCH2=CH-COOH = nC4H10O
Đặt nCH2=CH-COOH = nC4H10O = a (mol)
BTNT O: 2a + a + 0,33.2 = 0,24.2 +0,24
=> a = 0,02 (mol)
Khi tác dụng với Na chỉ có CH2=CH-COOH và C4H10O phản ứng
=> nH2 = ½ nH(linh động) = 1 2 ( nCH2=CH-COOH + nC4H10O) = 1 2 ( 0,02+ 0,02) = 0,02 (mol)
=> VH2 = 0,02.22,4 = 0,448 (lít)
Đáp án C
vì đốt cháy isobutilen, xiclohexan cho nH2O = nCO2; đốt cháy axit acrylic cho nCO2 > nH2O ; đốt cháy ancol butylic cho nCO2 < nH2O
Mà ta thấy nH2O = nCO2 => nCH2=CH-COOH = nC4H10O
Đặt nCH2=CH-COOH = nC4H10O = a (mol)
BTNT O: 2a + a + 0,33.2 = 0,24.2 +0,24
=> a = 0,02 (mol)
Khi tác dụng với Na chỉ có CH2=CH-COOH và C4H10O phản ứng
=> nH2 = 1 2 nH(linh động) = 1 2 ( nCH2=CH-COOH + nC4H10O) = 1 2 ( 0,02+ 0,02) = 0,02 (mol)
=> VH2 = 0,02.22,4 = 0,448 (lít)
PTHH: 3Fe3O4 + 8Al --to--> 4Al2O3 + 9Fe
=> \(\dfrac{n_{Fe}}{n_{Al_2O_3}}=\dfrac{9}{4}\)
P1: Gọi (nAl; nFe; nAl2O3) = (a;b;c)
PTHH: 2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2
0,04<---------------------------------0,06
=> a = 0,04 (mol)
Chất rắn không tan là Fe
\(b=\dfrac{20,16}{56}=0,36\left(mol\right)\)
Có: \(\dfrac{n_{Fe}}{n_{Al_2O_3}}=\dfrac{b}{c}=\dfrac{9}{4}\) => c = 0,16 (mol)
P2: Gọi (nAl; nFe; nAl2O3) = (ak;bk;ck)
PTHH: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
ak------------------>1,5ak
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
bk------------------>bk
=> 1,5ak + bk = 0,63
=> k = 1,5
Bảo toàn Fe: \(n_{Fe_3O_4\left(X\right)}=\dfrac{b+bk}{3}=\dfrac{0,36+0,36.1,5}{3}=0,3\left(mol\right)\)
Bảo toàn Al: \(n_{Al\left(X\right)}=a+2c+ak+2ck=0,9\left(mol\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Fe_3O_4}=\dfrac{0,3.232}{0,3.232+0,9.27}.100\%=74,12\%\\\%m_{Al}=\dfrac{0,9.27}{0,3.232+0,9.27}.100\%=25,88\%\end{matrix}\right.\)
\(n_Y=\dfrac{n_{CO_2}-n_{H_2O}}{k-1}=\dfrac{1.56-1.52}{3-1}=0.02\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{axit}=0.09-0.02\cdot3=0.03\left(mol\right)\)
\(n_{glixerol}=0.02\left(mol\right)\)
\(m_X=1,56\cdot12+1.52\cdot2+0.02\cdot6\cdot16+0.03\cdot2\cdot16=24.64\left(g\right)\)
\(BTKL:\)
\(m_{Muối}=24.64+0.09\cdot40-0.02\cdot92-0.03\cdot18=25.86\left(g\right)\)
Chọn đáp án B
Có: n - O H ( X ) = 2 n H 2 = 2 . 5 , 6 22 , 4 = 0 , 5 m o l
n H ( X ) = 2 n H 2 O = 2 . 27 18 = 3 m o l
m X = m C ( X ) + m H ( X ) + m O ( X )
⇒ m C ( X ) = 25 , 4 - 16 . 0 , 5 - 3 = 14 , 4 g ⇒ n C ( X ) = 1 , 2 m o l
⇒ n C O 2 = n C ( X ) = 1 , 2 m o l ⇒ m = 44 . 1 , 2 = 52 , 8 g
... 0,54 lít H2 ở đktc hả bn ?
0,56 lít H2 đktc ạ